Định mức lao động trực tiếp của kiểm định máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị như thế nào?
Kiểm định máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị có định mức lao động trực tiếp như thế nào?
Tại Tiểu mục 1 Mục II Phụ lục III.12 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) quy định định mức lao động trực tiếp của kiểm định máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
1 |
Kiểm tra ngoại quan |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,25 |
2 |
Kiểm tra bàn điều khiển |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,50 |
3 |
Kiểm tra hoạt động máy |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,50 |
4 |
Kiểm tra độ chính xác của hệ thống cơ khí |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,75 |
5 |
Kiểm tra liều bức xạ chùm photon |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,75 |
6 |
Kiểm tra liều bức xạ chùm electron |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,75 |
7 |
Kiểm tra bộ chuẩn trực đa lá |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,75 |
8 |
Xử lý số liệu |
03 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
1,0 |
9 |
Báo cáo kết quả kiểm định |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,5 |
*Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 10 % định mức lao động trực tiếp.
Định mức thiết bị của kiểm định máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị như thế nào?
Theo Tiểu mục 2 Mục II Phụ lục III.12 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) kiểm định máy gia tốc tuyến tính dùng trong xạ trị có định mức thiết bị như sau:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Bộ thiết bị kiểm định máy gia tốc |
+ Máy đo điện tích (Dải đo điện tích: 50pC÷1C) + Buồng ion hóa (Dải đo năng lượng với photon: 2MV÷20MV. Dải đo năng lượng với electron: 2MeV÷25MeV) |
Ca |
2,250 |
2. |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
1,000 |
3. |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,000 |
4. |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
5. |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6. |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
1,500 |
7. |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
1,500 |
8. |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
1,500 |
9. |
Phantom |
Loại thông dụng |
Ca |
2,250 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân