Kiểm định thiết bị X-Quang chụp răng dùng trong y tế có định mức thiết bị như thế nào?
Định mức lao động trực tiếp của kiểm định thiết bị X-Quang chụp răng dùng trong y tế như thế nào?
Tại Tiểu mục 2 Mục II Phụ lục III.11 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) quy định định mức thiết bị của kiểm định thiết bị X-Quang chụp răng dùng trong y tế như sau:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Thiết bị đo đa năng |
Dải điện áp đo: 40kW÷120kV Dải thời gian đo: 20ms÷1s Dải liều đo: 0,01÷2R |
Ca |
0,500 |
2. |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,375 |
3. |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,375 |
4. |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
5. |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6. |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
7. |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
8. |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,500 |
9. |
Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc tấm lọc nhôm tinh khiết |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
10. |
Bộ phantom |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
Kiểm định thiết bị X-Quang chụp răng dùng trong y tế có định mức vật tư như thế nào?
Theo Tiểu mục 3 Mục II Phụ lục III.11 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) kiểm định thiết bị X-Quang chụp răng dùng trong y tế có định mức vật tư như sau:
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
2 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
3 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
4 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
5 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
6 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
7 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
8 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
9 |
Pin tiểu |
Viên |
3 |
10 |
Thước cuộn |
Cái |
0,2 |
11 |
Băng dính |
Cuộn |
0,01 |
12 |
Khẩu trang y tế |
Hộp |
0,1 |
13 |
Găng tay |
Hộp |
0,4 |
14 |
Giấy lau |
Hộp |
0,3 |
15 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
0,04 |
16 |
Phim |
Tấm |
1 |
17 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
2 |
18 |
Bột nhiệt phát quang |
Gram |
0,15 |
19 |
Thước cân bằng |
Cái |
0,1 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân