Định mức lao động trực tiếp của kiểm định thiết bị X-Quang di động dùng trong y tế quy định như thế nào?
Kiểm định thiết bị X-Quang di động dùng trong y tế có định mức lao động trực tiếp như thế nào?
Tại Tiểu mục 1 Mục II Phụ lục III.6 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (hiệu lực từ 22/7/2022) quy định định mức lao động trực tiếp của kiểm định thiết bị X-Quang di động dùng trong y tế như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Nhân công |
|||
Số lượng người |
Vị trí |
Chức danh |
Định mức (công) |
||
1 |
Kiểm tra ngoại quan |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,125 |
2 |
Kiểm tra điện áp đỉnh kVp |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,188 |
3 |
Kiểm tra thời gian phát tia |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,188 |
4 |
Kiểm tra độ lặp lại liều lối ra / độ tuyến tính liều lối ra |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,188 |
5 |
Kiểm tra kích thước tiêu điểm hiệu dụng của bóng X-quang |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,188 |
6 |
Kiểm tra độ chuẩn trực chùm tia X |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,188 |
7 |
Kiểm tra độ trùng khít trường sáng, trường xạ |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,188 |
8 |
Kiểm tra lọc chùm tia sơ cấp (đánh giá HVL) |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,188 |
9 |
Xử lý số liệu |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,125 |
10 |
Báo cáo kết quả kiểm định |
02 |
Trưởng nhóm, thành viên |
Kỹ sư bậc 1/9 hoặc tương đương |
0,125 |
*Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 10 % định mức lao động trực tiếp.
Định mức thiết bị của kiểm định thiết bị X-Quang di động dùng trong y tế quy định như thế nào?
Tại Tiểu mục 2 Mục II Phụ lục III.6 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (hiệu lực từ 22/7/2022) kiểm định thiết bị X-Quang di động dùng trong y tế có định mức thiết bị như sau:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1. |
Thiết bị đo đa năng |
Dải điện áp đo: 40kV÷120kV Dải thời gian đo: 20ms÷1s Dải liều đo: 0,01÷2R |
Ca |
0,563 |
2. |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
3. |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
4. |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
5. |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6. |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
7. |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
8. |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,250 |
9. |
Thiết bị đo trực tiếp HVL hoặc các tấm lọc nhôm tinh khiết |
Loại thông dụng |
Ca |
0,188 |
10. |
Vật tư kiểm tra kích thước tiêu điểm |
Loại thông dụng |
Ca |
0,188 |
11. |
Vật tư kiểm tra độ chuẩn trực |
Loại thông dụng |
Ca |
0,188 |
12. |
Vật tư kiểm tra độ trùng khít giữa trường sáng và trường xạ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,188 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân