Định mức thiết bị của hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ với tia X như nào?
Thiết bị của hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ với tia X có định mức ra sao?
Tại Tiểu mục 2 Mục II Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ với tia X có định mức thiết bị như sau:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Hệ chuẩn gamma |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
2 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,750 |
3 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
4 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
5 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6 |
Máy hút ẩm |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
7 |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,750 |
8 |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,750 |
9 |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
0,750 |
Định mức vật tư của hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ với tia X như nào?
Theo Tiểu mục 3 Mục II Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) định mức vật tư của hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ với tia X như sau:
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cồn tinh khiết |
ml |
50 |
2 |
Khẩu trang y tế |
Cái |
3 |
3 |
Găng tay y tế |
Đôi |
3 |
4 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,1 |
5 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
6 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
7 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
8 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
9 |
Cặp kẹp biên bản |
Cái |
1 |
10 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
11 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
Giấy lau |
Hộp |
0,2 |
13 |
Pin tiểu |
Viên |
2 |
14 |
Pin vuông 9V |
Viên |
2 |
15 |
Pin đại |
Viên |
2 |
16 |
Thước cân bằng |
Cái |
0,05 |
17 |
Thước cuộn |
Cái |
0,1 |
18 |
Bột nhiệt phát quang |
Gram |
0,1 |
19 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
0,04 |
20 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
3 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân