Đo liều chiếu xạ cá nhân có định mức thiết bị ra sao?
Định mức thiết bị trong đo liều chiếu xạ cá nhân như nào?
Tại Tiểu mục 2.2 Mục II Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) có quy định định mức thiết bị trong đo liều chiếu xạ cá nhân như sau:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy đo liều kế cá nhân |
Loại thông dụng |
Ca |
0,031 |
2 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
3 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
4 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,031 |
5 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,031 |
6 |
Máy hút ẩm |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
7 |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng |
Ca |
1,000 |
8 |
Ẩm kế |
Loại thông dụng |
Ca |
1,000 |
9 |
Áp kế |
Loại thông dụng |
Ca |
1,000 |
Đo liều chiếu xạ cá nhân có định mức vật tư ra sao?
Tại Tiểu mục 2.3 Mục II Phụ lục II.1 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) định mức vật tư trong đo liều chiếu xạ cá nhân có quy định:
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Cồn tinh khiết |
ml |
20 |
2 |
Khí Nitơ |
Chai |
0,05 |
3 |
Túi zip |
Cái |
2 |
4 |
Sổ công tác |
Cuốn |
0,1 |
5 |
Khẩu trang |
Cái |
2 |
6 |
Găng tay |
Đôi |
2 |
7 |
Giấy A4 |
Gram |
0,15 |
8 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
9 |
Ghim |
Hộp |
0,1 |
10 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,1 |
11 |
File tài liệu |
Cái |
1 |
12 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
1 |
13 |
Giấy lau |
Hộp |
0,1 |
14 |
Dép đi trong phòng |
Đôi |
0,04 |
15 |
Băng dính |
Cuộn |
0,05 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân