Mẫu phiếu khai báo vật liệu hạt nhân thế nào?
Mẫu phiếu khai báo vật liệu hạt nhân như thế nào?
Căn cứ Mẫu 12 Phụ lục III Yêu cầu bảo đảm an ninh đối với nguồn phóng xạ và vận chuyển vật liệu hạt nhân ban hành kèm theo Nghị định 142/2020/NĐ-CP thể hiện mẫu phiếu khai báo vật liệu hạt nhân như sau:
Mẫu số 12
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU KHAI BÁO VẬT LIỆU HẠT NHÂN
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………..
2. Địa chỉ liên lạc: ………………………………………………………………………………..
3. Số điện thoại: …………………… 4. Số Fax: ……………………………………………...
5. E-mail: …………………………………………………………………………………………
II. ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU
II.1. DẠNG VẬT LIỆU HẠT NHÂN
□ Bó nhiên liệu1 □ Không ở dạng bó nhiên liệu2
11.2. VẬT LIỆU HẠT NHÂN Ở DẠNG BÓ NHIÊN LIỆU
1. Mã hiệu từng bó nhiên liệu: ………………………………………………………………
2. Hãng, nơi sản xuất: …………………………………………………………………………
3. Khối lượng từng bó nhiên liệu: ……………………………………………………………
4. Khối lượng của vật liệu hạt nhân trong từng bó nhiên liệu: ……………………………
5. Khối lượng urani: ……………………………………………………………………………
6. Khối lượng đồng vị U-235: …………………………………………………………………
7. Độ làm giàu trung bình của một bó nhiên liệu: ……………………………………………
8. Thành phần hóa học hoặc thành phần hợp kim chính của nhiên liệu: …………………
9. Vật liệu vỏ bọc bó nhiên liệu: ………………………………………………………………
10. Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………
11. Nơi sử dụng: ………………………………………………………………………………..
II.3. VẬT LIỆU HẠT NHÂN KHÔNG Ở DẠNG BÓ NHIÊN LIỆU
1. Loại vật liệu hạt nhân: ……………………………………………………………………..
2. Khối lượng: ………………………………………………………………………………….
3. Thành phần hóa học: ……………………………………………………………………….
4. Trạng thái vật lý: …………………………………………………………………………….
5. Khối lượng của đồng vị phân hạch: ……………………………………………………….
6. Độ làm giàu của thành phần đồng vị: ……………………………………………………..
7. Số hạng mục: ………………………………………………………………………………….
8. Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………….
9. Nơi sử dụng và lưu giữ: ………………………………………………………………………
10. Đặc tính của thùng chứa, bình chứa: ………………………………………………………
NGƯỜI LẬP PHIẾU |
…., ngày .... tháng ... năm.... |
___________________________
1 Nếu vật liệu hạt nhân ở dạng bó nhiên liệu thì khai tiếp mục II.2.
2 Nếu vật liệu hạt nhân không ở dạng bó nhiên liệu thì khai tiếp mục II.3.
Mẫu phiếu khai báo vật liệu hạt nhân nguồn được thể hiện như thế nào?
Căn cứ Mẫu 11 Phụ lục III Yêu cầu bảo đảm an ninh đối với nguồn phóng xạ và vận chuyển vật liệu hạt nhân ban hành kèm theo Nghị định 142/2020/NĐ-CP thể hiện mẫu phiếu khai báo vật liệu hạt nhân nguồn như sau:
Mẫu số 11
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU KHAI BÁO VẬT LIỆU HẠT NHÂN NGUỒN
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHAI BÁO
1. Tên tổ chức, cá nhân: …………………………………………………………………….……
2. Địa chỉ liên lạc: …………………………………………………………………….……………
3. Số điện thoại: …………………………..… 4. Số Fax: ………………………………………
5. E-mail: ………………………………………………………………………………….
II. ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU
1. Loại vật liệu hạt nhân nguồn: ………………………………………………………..
2. Khối lượng: …………………………………………………………………………….
3. Thành phần hóa học: ………………………………………………………………….
4. Trạng thái vật lý: ………………………………………………………………………..
5. Nơi lưu giữ, sử dụng: …………………………………………………………………
6. Mục đích sử dụng: ……………………………………………………………………..
7. Đặc tính của thùng chứa, bình chứa: …………………………………………………..
|
…., ngày….tháng….năm…… |
Trân trọng!
Tạ Thị Thanh Thảo