Định mức thiết bị trong trường hợp trực tiếp lẫy mẫu giám định hạt nhân tại hiện trường có định mức như nào?
Định mức thiết bị trong trường hợp trực tiếp lẫy mẫu giám định hạt nhân tại hiện trường có định mức ra sao?
Tại Tiểu mục 1.2 Mục II Phụ lục I.10 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) định mức thiết bị trong trường hợp trực tiếp lấy mẫu giám định hạt nhân tại hiện trường được quy định:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Liều kế cá nhân |
Loại thông dụng |
Ca |
3,75 |
2 |
Thiết bị nhận diện nguồn phóng xạ |
Dải năng lượng đo (gamma): 20 keV - 3 MeV; Dải liều: 0,000 mSv - 1 mSv |
Ca |
0,5 |
3 |
Thiết bị kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ |
Đo nhiễm bẩn phóng xạ alpha, beta, gamma, neutron |
Ca |
0,5 |
4 |
Liều kế có báo động (đo suất liều tức thời và liều tích lũy) |
Đo liều cá nhân tổng cộng gamma và nơtron |
Ca |
0,5 |
5 |
Máy định vị cầm tay |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
6 |
Bộ đàm |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
7 |
Thước laser |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
8 |
Nhíp lấy mẫu |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
9 |
Tay gắp 1m |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
10 |
Tay gắp 2m |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
11 |
Tay gắp 3m |
Loại thông dụng |
Ca |
0,5 |
Vật tư có định mức như nào trong trường hợp trực tiếp lấy mẫu giám định hạt nhân tại hiện trường?
Tại Tiểu mục 1.3 Mục II Phụ lục I.10 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) quy định định mức vật tư trong trường hợp trực tiếp lấy mẫu giám định hạt nhân tại hiện trường được như sau:
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Quần áo không thấm nước (che kín hoàn toàn da và đầu tóc) |
Bộ |
6 |
2 |
Mặt nạ bảo vệ hô hấp nửa mặt |
Cái |
6 |
3 |
Găng tay không thấm nước và chống ăn mòn |
Đôi |
12 |
4 |
Giầy hoặc ủng không thấm nước |
Đôi |
0,75 |
5 |
Áo có màu sắc dễ nhận diện |
Cái |
0,75 |
6 |
Mũ bảo hiểm an toàn |
Cái |
0,75 |
7 |
Biển cảnh báo phóng xạ |
Cái |
20 |
8 |
Decal cảnh báo phóng xạ (loại dính) |
Cái |
20 |
9 |
Dây chăng 0,08 m x 100 m |
Cuộn |
1 |
10 |
Bạt 20 m2 |
Cái |
0,25 |
11 |
Xẻng |
Cái |
0,125 |
12 |
Còi |
Cái |
0,125 |
13 |
Loa cầm tay |
Cái |
0,125 |
14 |
Sổ ghi chép |
Cái |
1 |
15 |
Túi nhựa bọc giầy |
Đôi |
12 |
16 |
Gạc/tăm bông |
Hộp |
1 |
17 |
Khăn giấy, khăn lau dùng 1 lần |
Hộp |
1 |
18 |
Thảm dính dùng 1 lần |
Cái |
1 |
19 |
Túi nhựa (loại nhỏ cho đồ dùng cá nhân và loại lớn cho chất thải nhiễm bẩn phóng xạ) |
Cái |
12 |
20 |
Nhãn dính |
Cái |
10 |
21 |
Pin theo thiết bị đo bức xạ |
Đôi |
10 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân