Định mức thiết bị của lập phương án xử lý tại hiện trường trong việc xử lý sự cố bức xạ được quy định như nào?
Định mức thiết bị của lập phương án xử lý tại hiện trường trong việc xử lý sự cố bức xạ được quy định như thế nào?
Căn cứ Tiểu mục 2 Mục II Phụ lục I.3 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) quy định về định mức thiết bị trong lập phương án xử lý tại hiện trường của xử lý sự cố bức xạ:
STT |
Loại thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
6 |
2 |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
1 |
3 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,125 |
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Loại thông dụng |
Ca |
1 |
5 |
Máy photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
6 |
Máy fax |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
7 |
Máy scan |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
8 |
Điện thoại |
Loại thông dụng |
Ca |
0,125 |
Quy định về định mức vật tư của lập phương án xử lý tại hiện trường trong việc xử lý sự cố bức xạ ra sao?
Theo Tiểu mục 3 Mục II Phụ lục I.3 ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ 22/7/2022) định mức vật tư trong lập phương án xử lý tại hiện trường của xử lý sự cố bức xạ được quy định:
STT |
Loại vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Găng tay không thấm nước và chống ăn mòn |
Đôi |
2 |
2 |
Áo bảo hộ lao động |
Cái |
0,5 |
3 |
Mũ bảo hiểm an toàn |
Cái |
0,5 |
4 |
Giấy in và photo |
Gram |
0,5 |
5 |
Mực in laser |
Hộp |
0,05 |
6 |
Mực máy photocopy |
Hộp |
0,02 |
7 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
1 |
8 |
File tài liệu |
Cái |
2 |
9 |
Bút ghi chép |
Hộp |
0,4 |
10 |
Các vật tư văn phòng khác |
|
Theo thực tế |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân