Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030 như nào?
Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030 như thế nào?
Căn cứ Mục 1 Phụ lục V Lượng nước có thể phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg năm 2021 quy định về lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030 như sau:
1. Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng đến năm 2030
TT |
Vùng quy hoạch |
Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng (triệu m3) |
|||||||
Tần suất nước đến 50% |
Tần suất nước đến 85% |
||||||||
Sinh hoạt |
Công nghiệp |
Nông nghiệp |
Tổng |
Sinh hoạt |
Công nghiệp |
Nông nghiệp |
Tổng |
||
|
Toàn vùng quy hoạch |
52,25 |
16,62 |
454,63 |
524 |
52,21 |
16,56 |
445,09 |
514 |
I |
Tiểu lưu vực sông Bằng Giang |
22,12 |
7,16 |
170,06 |
199 |
22,12 |
7,16 |
170,06 |
199 |
1 |
Sông Dẻ Rào |
1,88 |
0,53 |
23,49 |
26 |
1,88 |
0,53 |
23,49 |
26 |
2 |
Sông Bắc Vọng |
3,96 |
1,40 |
41,74 |
47 |
3,96 |
1,40 |
41,74 |
47 |
3 |
Sông Hiến |
1,70 |
1,01 |
14,57 |
17 |
1,70 |
1,01 |
14,57 |
17 |
4 |
Sông Minh Khai |
0,92 |
0,57 |
11,70 |
13 |
0,92 |
0,57 |
11,70 |
13 |
5 |
Sông Bằng Giang đoạn 1 |
2,08 |
0,13 |
21,17 |
23 |
2,08 |
0,13 |
21,17 |
23 |
6 |
Sông Bằng Giang đoạn 2 |
4,23 |
1,69 |
12,36 |
18 |
4,23 |
3,69 |
12,36 |
18 |
7 |
Sông Bang Giang đoạn 3 |
7,33 |
1,82 |
45,03 |
54 |
7,33 |
1,82 |
45,03 |
54 |
II |
Tiểu lưu vực sông Bắc Khê |
1,80 |
0,13 |
32,48 |
34 |
1,80 |
0,13 |
32,48 |
34 |
III |
Tiểu lưu vực sông Bắc Giang |
5,04 |
0,60 |
108,86 |
115 |
5,02 |
0,60 |
102,43 |
108 |
IV |
Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng |
23,29 |
8,73 |
143,23 |
175 |
23,27 |
8,67 |
140,12 |
172 |
1 |
Sông Mo Pia |
2,34 |
0,63 |
33,22 |
36 |
2,30 |
0,57 |
30,11 |
33 |
2 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 1 |
0,66 |
0,04 |
4,79 |
5 |
0,66 |
0,04 |
4,79 |
5 |
3 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 2 |
17,88 |
3,45 |
71,45 |
93 |
17,88 |
3,45 |
71,45 |
93 |
4 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 3 |
1,56 |
4,44 |
18,02 |
24 |
1,56 |
4,44 |
18,02 |
24 |
5 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 4 |
0,85 |
0,17 |
15,75 |
17 |
0,85 |
0,17 |
15,75 |
17 |
Lượng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng đến năm 2030
Theo Mục 2 Phụ lục V Lượng nước có thể phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg năm 2021 quy định về lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng đến năm 2030 như sau:
2. Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng đến năm 2030
TT |
Vùng quy hoạch |
Lượng nước phân bổ cho các đối tượng khai thác, sử dụng theo tháng (triệu m3) |
Cả năm (triệu m3) |
|||||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
|||
A |
Tần suất nước đến 50% |
|||||||||||||
|
Toàn vùng quy hoạch |
27,58 |
55,91 |
51,67 |
54,47 |
55,89 |
33,26 |
51,20 |
46,67 |
45,72 |
45,44 |
27,38 |
28,31 |
524 |
I |
Tiểu lưu vực sông Bằng Giang |
6,25 |
13,34 |
17,6 |
21,43 |
23,08 |
16,97 |
24,61 |
24,84 |
19,85 |
13,64 |
9,59 |
8,14 |
199 |
1 |
Sông Dẻ Rào |
0,59 |
1,17 |
2,08 |
2,78 |
3,14 |
2,16 |
3,41 |
3,45 |
2,71 |
1,86 |
1,3 |
1,25 |
26 |
2 |
Sông Bắc Vọng |
1,05 |
1,98 |
3,61 |
4,81 |
5,65 |
3,99 |
6,63 |
6,79 |
5,33 |
3,21 |
2,31 |
1,75 |
47 |
3 |
Sông Hiến |
0,85 |
1,35 |
1,55 |
1,82 |
1,77 |
1,26 |
2,24 |
2,12 |
1,74 |
1,35 |
0,68 |
0,56 |
17 |
4 |
Sông Minh Khai |
0,57 |
1,3 |
1,31 |
1,41 |
1,43 |
1,08 |
1,5 |
1,44 |
1,18 |
0,97 |
0,55 |
0,46 |
13 |
5 |
Sông Bằng Giang đoạn 1 |
0,64 |
1,48 |
2,29 |
3 |
3,15 |
2,13 |
2,58 |
2,34 |
1,99 |
1,48 |
1,15 |
1,14 |
23 |
6 |
Sông Bằng Giang đoạn 2 |
0,79 |
2.19 |
1,87 |
1,77 |
1,71 |
1,69 |
1,88 |
2,14 |
1,61 |
1,1 |
0,81 |
0,7 |
18 |
7 |
Sông Bằng Giang đoạn 3 |
1,76 |
3,88 |
4,9 |
5,84 |
6,22 |
4,65 |
6,36 |
6,56 |
5,28 |
3,66 |
2,78 |
2,29 |
54 |
II |
Tiểu lưu vực sông Bắc Khê |
1,73 |
4,93 |
3,58 |
3,99 |
3,74 |
1,58 |
2,94 |
2,01 |
2,94 |
3,39 |
1,7 |
1,87 |
34 |
III |
Tiểu lưu vực sông Bắc Giang |
8,88 |
13,58 |
11,85 |
14,58 |
12,24 |
3,83 |
8,54 |
5,01 |
7,44 |
13,55 |
6,19 |
6,53 |
112 |
IV |
Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng |
10,60 |
23,82 |
18,39 |
14,17 |
16,54 |
10,72 |
14,84 |
14,57 |
15,26 |
14,63 |
9,77 |
11,64 |
175 |
1 |
Sông Mo Pia |
2,31 |
3,77 |
3,74 |
3,26 |
4,62 |
1,60 |
3,17 |
2,17 |
3,17 |
3,46 |
2,09 |
2,44 |
36 |
2 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 1 |
0,29 |
0,78 |
0,56 |
0,31 |
0,32 |
0,38 |
0,54 |
0,71 |
0,56 |
0,4 |
0,28 |
0,36 |
6 |
3 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 2 |
5,57 |
13,32 |
9,86 |
6,72 |
7,48 |
6,56 |
7,77 |
8,98 |
8,09 |
6,91 |
5,21 |
6,31 |
93 |
4 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 3 |
1,51 |
3,46 |
2,5 |
1,96 |
2,31 |
1,52 |
1,95 |
1,81 |
1,97 |
2,08 |
1,35 |
1,59 |
24 |
5 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 4 |
0,91 |
2,44 |
1,73 |
1,94 |
1,82 |
0,63 |
1,41 |
0,87 |
1,44 |
1,79 |
0,85 |
0,95 |
17 |
B |
Tần suất nước đến 85% |
|||||||||||||
|
Toàn vùng quy hoạch |
27,38 |
50,81 |
50,17 |
54,07 |
55,48 |
33,02 |
50,82 |
46,33 |
45,38 |
45,11 |
27,18 |
28,10 |
514 |
I |
Tiểu lưu vực sông Bằng Giang |
6,25 |
13,34 |
17,60 |
21,43 |
23,08 |
16,97 |
24,61 |
24,84 |
19,85 |
13,64 |
9,59 |
8,14 |
199 |
1 |
Sông Dẻ Rào |
0,59 |
1,17 |
2,08 |
2,78 |
3,14 |
2,16 |
3,41 |
3,45 |
2,71 |
1,86 |
1,30 |
1,25 |
26 |
2 |
Sông Bắc Vọng |
1,05 |
1,98 |
3,61 |
4,81 |
5,65 |
3,99 |
6,63 |
6,79 |
5,33 |
3,21 |
2,31 |
1,75 |
47 |
3 |
Sông Hiến |
0,85 |
1,35 |
1,55 |
1,82 |
1,77 |
1,26 |
2,24 |
2,12 |
1,74 |
1,35 |
0,68 |
0,56 |
17 |
4 |
Sông Minh Khai |
0,57 |
1,30 |
1,31 |
1,41 |
1,43 |
1,08 |
1,50 |
1,44 |
1,18 |
0,97 |
0,55 |
0,46 |
13 |
5 |
Sông Bằng Giang đoạn 1 |
0,64 |
1,48 |
2,29 |
3,00 |
3,15 |
2,13 |
2,58 |
2,34 |
1,99 |
1,48 |
1,15 |
1,14 |
23 |
6 |
Sông Bằng Giang đoạn 2 |
0,79 |
2,19 |
1,87 |
1,77 |
1,71 |
1,69 |
1,88 |
2,14 |
1,61 |
1,10 |
0,81 |
0,70 |
18 |
7 |
Sông Bằng Giang đoạn 3 |
1,76 |
3,88 |
4,90 |
5,84 |
6,22 |
4,65 |
6,36 |
6,56 |
5,28 |
3,66 |
2,78 |
2,29 |
54 |
II |
Tiểu lưu vực sông Bắc Khê |
1,73 |
4,93 |
3,58 |
3,99 |
3,74 |
1,58 |
2,94 |
2,01 |
2,94 |
3,39 |
1,70 |
1,87 |
34 |
III |
Tiểu lưu vực sông Bắc Giang |
8,88 |
9,43 |
11,85 |
14,58 |
12,24 |
3,83 |
8,54 |
5,01 |
7,44 |
13,55 |
6,19 |
6,53 |
108 |
IV |
Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng |
10,52 |
23,11 |
17,14 |
14,07 |
16,42 |
10,64 |
14,73 |
14,47 |
15,15 |
14,53 |
9,70 |
11,56 |
172 |
1 |
Sông Mo Pia |
2,23 |
3,11 |
2,50 |
3,15 |
4,47 |
1,55 |
3,07 |
2,10 |
3,08 |
3,35 |
2,02 |
2,36 |
33 |
2 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 1 |
0,29 |
0,78 |
0,56 |
0,31 |
0,32 |
0,38 |
0,54 |
0,71 |
0,56 |
0,40 |
0,28 |
0,36 |
6 |
3 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 2 |
5,57 |
13,32 |
9,86 |
6,72 |
7,48 |
6,56 |
7,77 |
8,98 |
8,09 |
6,91 |
5,21 |
6,31 |
93 |
4 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 3 |
1,51 |
3,46 |
2,50 |
1,96 |
2,31 |
1,52 |
1,95 |
1,81 |
1,97 |
2,08 |
1,35 |
1,59 |
24 |
5 |
Sông Kỳ Cùng đoạn 4 |
0,91 |
2,44 |
1,73 |
1,94 |
1,82 |
0,63 |
1,41 |
0,87 |
1,44 |
1,79 |
0,85 |
0,95 |
17 |
Trân trọng!
Phan Hồng Công Minh