Quy định dòng chảy tối thiểu nguồn nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050?

Quy định dòng chảy tối thiểu nguồn nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 như nào? Nhu cầu khai thác, sử dụng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào? Tôi có nhu cầu tìm hiểu, xin được giải đáp.

Quy định dòng chảy tối thiểu nguồn nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 như nào?

Căn cứ Phụ lục III Dòng chảy tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg 

TT

Đoạn sông

Chiều dài (km)

Điểm quy định dòng chảy tối thiểu

Vị trí địa lý

Dòng chảy tối thiểu (m3/s)

I

Sông Bằng Giang

 

 

 

 

1

Đoạn sông Bằng Giang 1: từ biên giới Việt Nam - Trung Quốc đến trước nhập lưu sông Dẻ Rào

30

Trước nhập lưu sông Dẻ Rào

Thị trấn Nước Hai, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

0,28

2

Đoạn sông Bằng Giang 2: Sau nhập lưu sông Dẻ Rào đến trước nhập lưu sông Hiến

26

Trước nhập lưu sông Hiến

Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

5,00

3

Đoạn sông Bằng Giang 3: Sau nhập lưu sông Hiến đến biên giới Việt Nam - Trung Quốc

60

Trước khi chảy sang Trung Quốc

Thị trấn Tà Lùng, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng

9,60

II

Sông Hiến

 

 

 

 

1

Đoạn sông Hiến 1: từ thượng nguồn đến trước nhập lưu sông Tả Cáy

32

Trước nhập lưu với sông Tả Cáy

Xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

0,60

2

Đoạn sông Hiến 2: sau nhập lưu sông Tả Cáy đến trước nhập lưu sông Minh Khai

34

Trước khi nhập lưu sông Minh Khai

Xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

3,08

3

Đoạn sông Hiến 3: sau nhập lưu sông Minh Khai đến trước nhập lưu sông Bằng Giang

27

Trước khi nhập lưu sông Bằng Giang

Phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

4,10

III

Sông Minh Khai

58

Trước nhập lưu sông Hiến

Xã Lê Chung, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng

2,16

IV

Sông Kỳ Cùng

 

 

 

 

I

Đoạn sông Kỳ Cùng 1: Thượng nguồn đến xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

38

Trước khi chảy vào xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

Xã Khuất Xá, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn

1,16

2

Đoạn sông Kỳ Cùng 2: từ sau hồ Bản Lải đến trước khi chảy vào thành phố Lạng Sơn

46

Trước khi chảy vào thành phố Lạng Sơn

Xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

2,50

3

Đoạn sông Kỳ Cùng 3: từ sau khi chảy vào thành phố Lạng Sơn đến trước khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn

27

Trước khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn

Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

2,95

4

Đoạn sông Kỳ Cùng 4: từ sau khi chảy ra khỏi thành phố Lạng Sơn đến trước nhập lưu sông Mo Pia

37

Trước khi nhập lưu sông Mo Pia

Xã Song Giang, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn

3,26

5

Đoạn sông Kỳ Cùng 5: Sau nhập lưu sông Mo Pia đến trước nhập lưu sông Bắc Giang

52

Trước khi nhập lưu sông Bắc Giang

Xã Hùng Việt, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

6,08

6

Đoạn sông Kỳ Cùng 6: Sau nhập lưu sông Bắc Giang đến biên giới Việt Nam - Trung Quốc

43

Trước khi chảy sang Trung Quốc

Xã Đào Viên, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

9,15

V

Sông Bắc Giang

 

 

 

 

1

Đoạn sông Bắc Giang 1, từ thượng nguồn đến ranh giới 2 tỉnh Bắc Kạn, Lạng sơn

66

Ranh giới giữa 02 tỉnh Bắc Kạn, Lạng Sơn

Xã Kim Lư, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn

2,00

2

Đoạn sông Bắc Giang 2, từ ranh giới 2 tỉnh Bắc Kạn, Lạng Sơn đến trước nhập lưu sông Kỳ Cùng

68

Trước khi nhập lưu sông Kỳ Cùng

Xã Hùng Việt, Hùng Sơn, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

2,70

VI

Sông Bắc Khê

68

Trước khi nhập lưu sông Kỳ Cùng

Thị trấn Thất Khê, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

1,70

VII

Sông Tả Cáy

32

Trước nhập lưu sông Hiến

Xã Hoa Thám, huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng

1,33

VIII

Sông Nậm Cung

32

Trước nhập lưu sông Minh Khai

Xã Minh Khai, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

0,90

IX

Sông Thả Cao

24

Trước nhập lưu sông Bắc Khê

Xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

0,84

X

Sông Khuổi O

33

Trước nhập lưu sông Bắc Khê

Xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn

1,00

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng đến năm 2030 như thế nào?

Căn cứ Phụ lục IV Nhu cầu khai thác, sử dụng nước ban hành kèm theo Quyết định 1969/QĐ-TTg 

TT

Vùng quy hoạch

Nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo tháng (triệu m3)

Cả năm (triệu m3)

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

 

Toàn vùng quy hoạch

23

60

48

48

54

35

60

53

53

45

27

17

524

I

Tiểu lưu vực sông Bằng Giang

6

11

16

19

23

16

26

24

24

16

15

5

199

1

Sinh hoạt

1,88

1,70

1,88

1,81

1,88

1,81

1,88

1,88

1,81

1,88

1,81

1,88

22,10

2

Công nghiệp

0,61

0,55

0,61

0,59

0,61

0,59

0,61

0,61

0,59

0,61

0,59

0,61

7,18

3

Nông nghiệp

3,31

8,38

13,01

16,29

20,52

13,91

23,06

22,00

21,81

13,10

12,10

2,60

170,09

II

Tiểu lưu vực sông Bắc Khê

2

5

4

4

4

2

4

2

3

3

1

1

34

1

Sinh hoạt

0,15

0,14

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

1,79

2

Công nghiệp

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,12

3

Nông nghiệp

1,35

5,25

3,34

3,53

3,76

1,57

3,71

2,28

3,18

3,11

0,94

0,55

32,57

III

Tiểu lưu vực sông Bắc Giang

8

16

10

14

11

4

12

7

8

15

5

5

115

1

Sinh hoạt

0,43

0,39

0,43

0,41

0,43

0,41

0,43

0,43

0,41

0,43

0,41

0,43

5,04

2

Công nghiệp

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,60

3

Nông nghiệp

7,15

15,48

9,85

13,12

10,78

3,88

11,03

6,12

7,84

14,87

4,69

4,05

108,86

IV

Tiểu lưu vực sông Kỳ Cùng

8

28

18

12

16

13

19

19

17

11

6

7

175

1

Sinh hoạt

1,98

1,79

1,98

1,91

1,98

1,91

1,98

1,98

1,91

1,98

1,91

1,98

23,29

2

Công nghiệp

0,74

0,67

0,74

0,72

0,74

0,72

0,74

0,74

0,72

0,74

0,72

0,74

8,73

3

Nông nghiệp

5,67

25,25

15,74

9,29

13,28

10,28

16,77

16,60

14,79

7,81

3,72

4,03

143,23

 Trân trọng!

Phan Hồng Công Minh

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào