Định mức dụng cụ lao động trong điểm gốc trọng lực quốc gia trong thế nào?
Định mức dụng cụ lao động trong điểm gốc trọng lực quốc gia trong như thế nào?
Căn cứ Tiết 1.3 Tiểu mục 1 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức dụng cụ lao động như sau:
1.3.1. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: ca/bộ
Bảng số 09
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng |
Mức tiêu hao |
1 |
Ắc quy |
bộ |
60 |
8,69 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
18 |
39,92 |
3 |
Đèn pin |
bộ |
12 |
1,34 |
4 |
Đồng hồ vạn năng |
cái |
36 |
0,05 |
5 |
Ghế xếp ghi sổ |
cái |
6 |
13,41 |
6 |
Giầy cao cổ |
đôi |
12 |
79,84 |
7 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
8,69 |
8 |
Hộp cờ lê từ 7-22 mm |
hộp |
48 |
0,08 |
9 |
Kìm thông dụng |
cái |
36 |
0,05 |
10 |
Máy nạp ắc quy |
cái |
96 |
0,88 |
11 |
Mỏ hàn chập 40 W |
cái |
24 |
0,05 |
12 |
Mũ bảo hộ lao động |
cái |
12 |
79,84 |
13 |
Nilon (bạt) che máy 5m |
tấm |
9 |
0,71 |
14 |
Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m |
cái |
12 |
17,38 |
15 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
79,84 |
16 |
Tất sợi |
đôi |
8 |
79,84 |
17 |
Bộ tuốc nơ vít |
bộ |
48 |
0,11 |
18 |
Máy hút ẩm |
cái |
60 |
4,99 |
19 |
Máy hút bụi |
cái |
60 |
0,60 |
20 |
Đèn bàn 60 W |
cái |
12 |
22,98 |
21 |
Găng tay |
đôi |
8 |
6,48 |
22 |
Đệm mút 1 m x 1,2 m |
tấm |
4 |
25,73 |
23 |
Đệm mút 0,4 m x 0,4 m |
tấm |
6 |
25,73 |
24 |
Bình gas điều hòa |
bộ |
36 |
0,05 |
25 |
Bơm hút chân không điều hòa |
bộ |
36 |
0,05 |
26 |
Bộ nạp gas điều hòa |
bộ |
36 |
0,05 |
27 |
Đồng hồ kẹp dòng điện |
cái |
36 |
0,05 |
1.3.2. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: ca/cái
Bảng số 10
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng |
Mức tiêu hao |
1 |
Ắc quy |
bộ |
60 |
4,22 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
18 |
8,24 |
3 |
Ba lô |
cái |
18 |
16,48 |
4 |
Dao phát cây |
cái |
12 |
0,12 |
5 |
Đèn pin |
bộ |
12 |
0,71 |
6 |
Đồng hồ vạn năng |
cái |
36 |
0,02 |
7 |
Ghế xếp |
cái |
6 |
6,72 |
8 |
Giầy cao cổ |
đôi |
12 |
16,48 |
9 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
4,22 |
10 |
Kìm thông dụng |
cái |
36 |
0,02 |
11 |
Kìm cắt dây thép |
cái |
36 |
0,02 |
12 |
Máy nạp ắc quy 0,5 kW |
cái |
96 |
0,02 |
13 |
Mỏ hàn chập 40 W |
cái |
24 |
0,58 |
14 |
Mũ bảo hộ lao động |
cái |
12 |
16,48 |
15 |
Nilon che máy 5 m |
tấm |
9 |
0,91 |
16 |
Nilon dài 1m |
tấm |
9 |
4,22 |
17 |
Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m |
cái |
12 |
8,44 |
18 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
16,48 |
19 |
Tất sợi |
đôi |
8 |
16,48 |
20 |
Bộ tuốc nơ vít |
bộ |
48 |
0,11 |
21 |
Găng tay |
đôi |
8 |
4,12 |
1.3.3. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm gốc trọng lực quốc gia: ca/điểm
Bảng số 11
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng |
Mức tiêu hao |
1 |
Ắc quy |
cái |
60 |
19,64 |
2 |
Áo rét BHLĐ |
cái |
18 |
119,72 |
3 |
Ba lô |
cái |
18 |
239,44 |
4 |
Bút chì kim |
cái |
12 |
1,82 |
5 |
Cao su chằng máy |
cái |
6 |
19,64 |
6 |
Dây điện |
mét |
24 |
17,54 |
7 |
Đệm mút 1 m x 1,2 m |
tấm |
4 |
19,64 |
8 |
Đệm mút 0,4 m x 0,4 m |
tấm |
6 |
19,64 |
9 |
Đèn bàn 60 W |
cái |
12 |
17,54 |
10 |
Đèn pin |
bộ |
12 |
1,02 |
11 |
Đồng hồ vạn năng |
cái |
36 |
0,04 |
12 |
Ghế xếp ghi sổ |
cái |
6 |
31,52 |
13 |
Giá 3 chân |
cái |
36 |
17,54 |
14 |
Giầy cao cổ |
đôi |
12 |
239,44 |
15 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
19,64 |
16 |
Hộp cờ lê từ 7-22 mm |
hộp |
48 |
0,06 |
17 |
Khí áp kế dạng hộp |
cái |
24 |
0,03 |
18 |
Kìm thông dụng |
cái |
36 |
0,04 |
19 |
Máy nạp ắc quy 0,5 kW |
cái |
96 |
0,67 |
20 |
Mỏ hàn chập 40 W |
cái |
24 |
0,04 |
21 |
Mũ bảo hộ lao động |
cái |
12 |
239,44 |
22 |
Máy hút ẩm 1,5 kW |
cái |
60 |
14,97 |
23 |
Máy hút bụi 1,8 kW |
cái |
60 |
0,45 |
24 |
Nhiệt kế |
cái |
24 |
0,05 |
25 |
Nilon che máy 5 m |
tấm |
9 |
19,02 |
26 |
Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m |
cái |
12 |
19,64 |
27 |
Quần áo BHLĐ |
bộ |
9 |
239,44 |
28 |
Tất sợi |
đôi |
6 |
239,44 |
29 |
Bộ tuốc nơ vít |
bộ |
48 |
0,11 |
30 |
USB |
cái |
12 |
0,06 |
31 |
Bút thử điện |
cái |
24 |
0,05 |
32 |
Bộ chuyển đổi nguồn điện 2 KVA (1,6 kW) |
cái |
60 |
17,96 |
33 |
Bơm hút chân không điều hòa |
cái |
36 |
0,05 |
34 |
Bộ nạp gas điều hòa |
bộ |
36 |
0,05 |
35 |
Đồng hồ kẹp dòng điện |
cái |
36 |
0,05 |
1.3.4. Tính toán và xử lý số liệu: ca/điểm
Bảng số 12
STT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn sử dụng |
Mức tiêu hao |
1 |
Bàn làm việc |
cái |
72 |
4,80 |
2 |
Đèn neon 60 W |
cái |
30 |
4,80 |
3 |
Ghế tựa |
cái |
96 |
4,80 |
4 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
cái |
48 |
4,00 |
5 |
Nilon gói tài liệu 1m |
tấm |
9 |
4,00 |
6 |
Quạt thông gió 40 W |
cái |
36 |
0,80 |
7 |
Quạt trần 100 W |
cái |
60 |
0,80 |
8 |
USB |
cái |
12 |
0,25 |
Quy định về định mức tiêu hao vật liệu trong điểm gốc trọng lực quốc gia như thế nào?
Theo Tiết 1.4 Tiểu mục 1 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức tiêu hao vật liệu như sau:
1.4.1. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tuyệt đối: tính cho 01 lần
Bảng số 13
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Axeton |
lít |
0,50 |
2 |
Băng dính loại vừa |
cuộn |
0,10 |
3 |
Cồn 90° |
lít |
0,50 |
4 |
Đĩa DVD |
cái |
1,00 |
5 |
Giấy A4 |
gam |
0,02 |
6 |
Nhựa thông |
kg |
0,05 |
7 |
Phiếu kết quả kiểm định và hiệu chuẩn |
tờ |
3,00 |
8 |
Sổ ghi chép |
quyển |
1,00 |
9 |
Thiếc hàn |
cuộn |
1,00 |
10 |
Mực in laser |
hộp |
0,001 |
11 |
Xăng rửa chân cân bằng |
lít |
1,20 |
1.4.2. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực tương đối phục vụ xác định gradient đứng: tính cho 01 lần
Bảng số 14
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Axeton |
lít |
0,20 |
2 |
Băng dính loại vừa |
cuộn |
0,03 |
3 |
Cồn 90° |
lít |
0,20 |
4 |
Đĩa DVD |
cái |
1,00 |
5 |
Giấy A4 |
gam |
0,01 |
6 |
Nhựa thông |
kg |
0,02 |
7 |
Phiếu kết quả kiểm định và hiệu chuẩn |
tờ |
2,00 |
8 |
Sổ ghi chép |
quyển |
1,00 |
9 |
Thiếc hàn |
cuộn |
0,25 |
10 |
Mực in laser |
hộp |
0,001 |
11 |
Xăng rửa chân cân bằng |
lít |
0,03 |
1.4.3. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm gốc trọng lực quốc gia: tính cho 01 điểm
Bảng số 15
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Axeton |
lít |
0,50 |
2 |
Băng dính loại nhỏ |
cuộn |
0,10 |
3 |
Băng dính loại to |
cuộn |
0,10 |
4 |
Cồn 90° |
lít |
0,50 |
5 |
Dầu nhờn đặc biệt |
lít |
0,30 |
6 |
Đĩa DVD |
cái |
1,00 |
7 |
Ga chạy máy điều hòa |
bình |
0,6 |
8 |
Nhựa thông |
hộp |
0,25 |
9 |
Thiếc hàn |
cuộn |
0,25 |
10 |
Xăng rửa chân cân bằng |
lít |
1,00 |
1.4.4. Tính toán và xử lý số liệu: tính cho 01 điểm
Bảng số 16
STT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức tiêu hao |
1 |
Băng dính loại nhỏ |
cuộn |
0,10 |
2 |
Băng dính loại to |
cuộn |
0,10 |
3 |
Bảng tổng hợp thành quả |
tờ |
0,20 |
4 |
Biên bản bàn giao kết quả |
tờ |
0,30 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
0,05 |
6 |
Mực in laser |
hộp |
0,001 |
Trân trọng!
Phan Hồng Công Minh