Các nhiệm vụ trong Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể điều tra cơ bản tài nguyên nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050?
Căn cứ Phụ lục tiến độ thực hiện các nhiệm vụ, đề án, dự án ưu tiên ban hành kèm Quyết định 116/QĐ-BTNMT năm 2022 như sau:
PHỤ LỤC
TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN ƯU TIÊN
(Kèm theo Quyết định số 116/QĐ-BTNMT ngày 17/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Nhóm nhiệm vụ |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian thực hiện |
I |
CÁC NHIỆM VỤ ĐANG THỰC HIỆN |
|
|
|
1.1 |
Điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 vùng Bắc sông Tiền. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2011-2022 |
1.2 |
Điều tra, đánh giá tổng quan tài nguyên nước tỷ lệ 1:100.000 lưu vực sông Lô - Gâm. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2011-2022 |
1.3 |
Điều tra đánh giá sơ bộ tài nguyên nước tỷ lệ 1:50000 vành đai kinh tế ven biển vịnh Bắc Bộ. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2013-2022 |
1.4 |
Điều tra tìm kiếm nguồn nước dưới đất tại các vùng núi cao, vùng khan hiếm nước thuộc Chương trình điều tra, tìm kiếm nguồn nước dưới đất để cung cấp nước sinh hoạt ở các vùng núi cao, vùng khan hiếm nước. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2016-2023 |
1.5 |
Điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt các xã biên giới Việt - Lào từ Hà Tĩnh đến Kon Tum (Tỷ lệ 1/100.000). |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2017-2022 |
1.6 |
Điều tra, đánh giá việc khai thác, sử dụng nước dưới đất, tác động đến sụt lún về mặt đất khu vực thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, đồng bằng sông Cửu Long, định hướng quản lý khai thác, sử dụng bề vững tài nguyên nước dưới đất. |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2018-2022 |
1.7 |
Điều tra, đánh giá, lập bản đồ tài nguyên nước tỷ lệ 1:50.000 các vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2019-2022 |
1.8 |
Điều tra đánh giá lập bản đồ tài nguyên nước và chuyển đổi số phục vụ phát triển kinh tế - xã hội lưu vực sông Cả. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2020-2022 |
1.9 |
Điều tra, thống kê và lập danh mục công trình khai thác, sử dụng nước mặt và xả nước thải vào nguồn nước trên các sông liên tỉnh vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan |
2021-2024 |
1.10 |
Phân loại mức độ khan hiếm nước, thiếu nước và đề xuất áp dụng các biện pháp tích trữ nước, tiết kiệm nước, hạn chế khai thác, sử dụng nước theo từng cấp độ khan hiếm nước, thiếu nước. |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia; Viện Khoa học tài nguyên nước |
2022-2024 |
1.11 |
Điều tra, đánh giá và đề xuất mô hình quản lý tài nguyên nước, nhằm đổi mới công tác quản lý, bảo vệ, phòng chống tác hại do nước gây ra, đảm bảo an ninh nguồn nước quốc gia. |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia; Viện Khoa học tài nguyên nước |
2021-2025 |
1.12 |
Đánh giá sức chịu tải các sông liên tỉnh, liên quốc gia thuộc lưu vực sông Bằng Giang - Kỳ Cùng và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững. |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Tổng cục Môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2023 |
1.13 |
Đánh giá sức chịu tải các sông liên tỉnh, liên quốc gia thuộc lưu vực sông Ba và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững. |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Tổng cục Môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2023 |
1.14 |
Đánh giá sức chịu tải các sông liên tỉnh, liên quốc gia thuộc lưu vực sông Srêpốk và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững. |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Tổng cục Môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2023 |
1.15 |
Đánh giá sức chịu tải các sông liên tỉnh, liên quốc gia khu vực đồng bằng sông Cửu Long, đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Tổng cục Môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2023 |
1.16 |
Đánh giá sức chịu tải các sông liên tỉnh, liên quốc gia thuộc lưu vực sông Sê San và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Tổng cục Môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2022 |
1.17 |
Đánh giá sức chịu tải các sông liên tỉnh, liên quốc gia thuộc lưu vực sông Kôn - Hà Thanh và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Tổng cục Môi trường Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2023 |
1.18 |
Đánh giá sức chịu tải các sông liên tỉnh, liên quốc gia thuộc lưu vực sông Hồng - Thái Bình và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Tổng cục Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2023 |
1.19 |
Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải các sông liên tỉnh, liên quốc gia thuộc khu vực Bắc Trung Bộ (11 sông: Mã, Chu, Bưởi, Yên, Cả, Ngàn Sâu, Gianh, Bến Hải, Hiếu, Ô Lâu và Hương). Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Tổng cục Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2023 |
1.20 |
Đánh giá sức chịu tải của môi trường nước mặt và xây dựng kế hoạch quản lý chất lượng nước đối với một số lưu vực sông liên tỉnh đối với lưu vực sông Cầu, Đồng Nai và Nhuệ - Đáy |
Tổng cục Môi trường |
Cục Quản lý tài nguyên nước; Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2023 |
1.21 |
Đánh giá sức chịu tải các sông liên tỉnh, liên quốc gia thuộc lưu vực sông Trà Khúc và đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường nước phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững. |
Viện Khoa học tài nguyên nước |
Tổng cục Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2023 |
1.22 |
Xây dựng hệ thống quan trắc, giám sát việc vận hành của các hồ chứa thủy điện và hệ thống hỗ trợ ra quyết định vận hành hồ chứa thủy điện trên lưu vực sông Hồng - Thái Bình theo thời gian thực. |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn; Viện Khoa học tài nguyên nước; Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương có liên quan |
2021-2023 |
1.23 |
Xây dựng và đưa vào vận hành hệ thống theo dõi, giám sát tự động trực tuyến việc phối hợp vận hành của tất cả các hồ chứa theo quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông và hệ thống theo dõi, giám sát tự động trực tuyến các hoạt động khai thác, sử dụng nước, xả nước thải vào nguồn nước thống nhất toàn quốc, bao gồm cả Trung ương và địa phương |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương |
2019-2023 |
1.24 |
Đề án đảm bảo an ninh tài nguyên nước quốc gia. |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia; Viện Khoa học tài nguyên nước |
2021-2024 |
1.25 |
Tổng kiểm kê tài nguyên nước quốc gia, giai đoạn đến năm 2025. |
Cục Quản lý tài nguyên nước; Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia; Viện Khoa học tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương |
2021-2025 |
1.26 |
Điều tra, đánh giá, lập bản đồ tài nguyên nước tỷ lệ 1:100.000 lãnh thổ Việt Nam. |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Sở Tài nguyên và Môi trường các địa phương |
2021-2025 |
1.27 |
Đánh giá tình hình thực thi, công tác kiểm tra, giám sát thực hiện các quy định về khai thác, sử dụng nước; BVTNN; phòng chống tác hại do nước gây ra; hiệu quả sử dụng nước, đề xuất các biện pháp cơ chế chính sách tăng cường quản lý, bảo vệ tài nguyên nước. |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Các cơ quan đơn vị liên quan |
2021-2023 |
Trân trọng!
Phan Hồng Công Minh