Vận động viên dưới 12 tuổi đoạt giải có được thưởng không?
Vận động viên dưới 12 tuổi đoạt giải có được thưởng không?
Căn cứ Khoản 1, Khoản 3 Điều 8 Nghị định 152/2018/NĐ-CP quy định về mức thưởng bằng tiền đối với các huấn luyện viên, vận động viên lập thành tích tại các đại hội, giải thi đấu thể thao quốc tế như sau:
1. Vận động viên lập thành tích tại các đại hội, giải thi đấu thể thao quốc tế được hưởng mức thưởng bằng tiền theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Môn thể thao nhóm I, nhóm II, nhóm III quy định trên cơ sở các môn thể thao được đưa vào chương trình thi đấu Đại hội Olympic, Đại hội thể thao châu Á và các giải thi đấu thể thao quốc tế khác.
3. Vận động viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao vô địch trẻ thế giới, châu Á, Đông Nam Á có quy định lứa tuổi được hưởng mức thưởng tối đa bằng 50% mức thưởng quy định tại khoản 1 Điều này, cụ thể như sau:
a) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên đến dưới 12 tuổi: mức thưởng bằng 20% mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này;
b) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên từ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi: mức thưởng bằng 30% mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này;
c) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi: mức thưởng bằng 40% mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này;
d) Giải thi đấu thể thao dành cho vận động viên từ 18 tuổi đến dưới 21 tuổi: mức thưởng bằng 50% mức thưởng tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.
Như vậy, theo quy định hiện hành thì vận động viên dưới 12 tuổi khi tham gia các cuộc thi châu Á, các cuộc thi Olympic hoặc cuộc thi khác thì vẫn sẽ được thưởng, mức thưởng đối với động viên này sẽ bằng 20% mức thưởng vận động viên bình thường.
Mức thưởng đối với vận động viên lập thành tích tại đại hội, giải thi đấu thể thao quốc tế là bao nhiêu?
PHỤ LỤC I
MỨC THƯỞNG ĐỐI VỚI VẬN ĐỘNG VIÊN LẬP THÀNH TÍCH TẠI CÁC ĐẠI HỘI, GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO QUỐC TẾ
(Kèm theo Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Tên cuộc thi |
HCV |
HCB |
HCĐ |
Phá kỷ lục |
I |
Đại hội thể thao |
|
|
|
|
1 |
Đại hội Olympic |
350 |
220 |
140 |
+140 |
2 |
Đại hội Olympic trẻ |
80 |
50 |
30 |
+30 |
3 |
Đại hội thể thao châu Á |
140 |
85 |
55 |
+55 |
4 |
Đại hội thể thao Đông Nam Á |
45 |
25 |
20 |
+20 |
II |
Giải vô địch thế giới từng môn |
|
|
|
|
1 |
Nhóm I |
175 |
110 |
70 |
+70 |
2 |
Nhóm II |
70 |
40 |
30 |
+30 |
3 |
Nhóm III |
45 |
25 |
20 |
+20 |
III |
Giải vô địch châu Á từng môn |
|
|
|
|
1 |
Nhóm I |
70 |
40 |
30 |
+30 |
2 |
Nhóm II |
45 |
25 |
20 |
+20 |
3 |
Nhóm III |
30 |
15 |
10 |
+10 |
IV |
Giải vô địch Đông Nam Á từng môn thể thao |
|
|
|
|
1 |
Nhóm I |
40 |
20 |
15 |
+15 |
2 |
Nhóm II |
30 |
15 |
10 |
+10 |
3 |
Nhóm III |
20 |
12 |
8 |
+8 |
V |
Đại hội Thể thao khác |
|
|
|
|
1 |
Đại hội thể thao quy mô Thế giới khác |
70 |
40 |
30 |
+30 |
2 |
Đại hội thể thao quy mô châu Á khác |
30 |
15 |
10 |
+10 |
Trân trọng!
Võ Ngọc Nhi