Sổ theo dõi văn bản quy phạm pháp luật được rà soát trên cơ sở dữ liệu về pháp luật tại TPHCM
Sổ theo dõi văn bản quy phạm pháp luật được rà soát trên cơ sở dữ liệu về pháp luật tại TPHCM
Theo Mẫu số 05 Phụ lục I Quyết định 10/2022/QĐ-UBND quy định về Sổ theo dõi văn bản quy phạm pháp luật được rà soát trên cơ sở dữ liệu về pháp luật tại TPHCM như sau:
Mẫu số 05 - Sổ theo dõi văn bản quy phạm pháp luật được rà soát
Tên cơ quan lập sổ theo dõi
SỔ THEO DÕI VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ĐƯỢC RÀ SOÁT
NĂM: |
STT |
Văn bản được rà soát8 |
Kết quả rà soát |
Kết quả rà soát |
Kết quả xử lý |
Ghi chú |
||||
Căn cứ rà soát |
Thời điểm rà soát (ngày/tháng/ năm) |
Nội dung được kiến nghị xử lý |
Hình thức kiến nghị xử lý |
Cơ quan/người có trách nhiệm xử lý |
Văn bản xử lý9 |
Nội dung đã được xử lý, hình thức xử lý |
|||
THÁNG 01 |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÁNG 02 |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÁNG … |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________
8 Ghi rõ tên, số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên cơ quan ban hành văn bản được rà soát.
9 Ghi rõ tên, số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; văn bản xử lý văn bản được rà soát.
Mẫu hợp đồng cộng tác viên kiểm tra, rà soát văn bản trên cơ sở dữ liệu về pháp luật tại TPHCM
Theo Phụ lục II Quyết định 10/2022/QĐ-UBND quy định về Mẫu hợp đồng cộng tác viên kiểm tra, rà soát văn bản trên cơ sở dữ liệu về pháp luật tại TPHCM như sau:
PHỤ LỤC II
MẪU HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN KIỂM TRA, RÀ SOÁT VĂN BẢN
(Kèm theo Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
CƠ QUAN SỬ DỤNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /…-HĐCT |
………, ngày ... tháng ... năm ... |
HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN
Chúng tôi, một bên là ông (bà): ………………………………………………………………….
Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………
Đại diện cho: ……………………………………………………………………………………….
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Và một bên là ông (bà): ……………………………………………………………………………
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………………………..
Chứng minh nhân dân số: …………………………………………………………………………
Cấp ngày ….tháng ….năm …………….., cấp tại: ………………………………………………
Nơi làm việc: …………………………………………………………………………………………
Chức vụ, chuyên môn: ……………………………………………………………………………..
Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………..
Thỏa thuận ký kết hợp đồng cộng tác và cam kết thực hiện đúng các điều khoản sau đây:
Điều 1. Thời hạn và chế độ làm việc
1. Ông (bà) làm việc theo hợp đồng cộng tác từ ngày... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ...
2. Cộng tác theo vụ việc hoặc thường xuyên: ……………………………………………………
3. Thời gian làm việc (số lượng giờ, ngày trong 1 tuần hoặc 1 tháng):
………………………………………………………………………………………………………….
Điều 2. Nội dung công việc
1. Tham gia công tác kiểm tra văn bản: xem xét, đánh giá về tính hợp hiến, hợp pháp của văn bản theo các điều kiện quy định tại Điều 104 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP và Quy chế về ……..; đề xuất xử lý văn bản có nội dung trái pháp luật.
2. Tham gia công tác rà soát thường xuyên, định kỳ hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Chế độ chi cho hoạt động của cộng tác viên
1. Cộng tác viên được hưởng thù lao
- Theo văn bản xin ý kiến với mức là: ………………………………………./văn bản
- Theo thời gian làm việc với mức là: ……………………………………………………………
2. Cộng tác viên được thanh toán công tác phí tham gia Đoàn kiểm tra theo chuyên đề, địa bàn hoặc theo ngành, lĩnh vực theo mức …………………../ngày.
3. Chế độ thù lao và công tác phí của cộng tác viên có thể được điều chỉnh theo quy định của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của cộng tác viên
1. Được tham gia tập huấn, bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản.
2. Được cung cấp tài liệu và các điều kiện cần thiết để phục vụ cho công tác kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản theo quy định tại hợp đồng cộng tác.
3. Cộng tác viên được hưởng chế độ kinh phí chi cho hoạt động của cộng tác viên theo quy định của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp và trên cơ sở hợp đồng với cơ quan sử dụng.
4. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, cộng tác viên có quyền yêu cầu cơ quan sử dụng cộng tác viên cung cấp đầy đủ thông tin về văn bản được kiểm tra, rà soát.
5. Đảm bảo sự chính xác, khách quan trong công tác kiểm tra văn bản của mình, đảm bảo đúng thời hạn quy định trong hợp đồng hoặc theo yêu cầu của cơ quan sử dụng cộng tác viên.
6. Tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm tra văn bản pháp luật và Quy chế này.
7. Báo cáo tiến độ thực hiện công việc khi được yêu cầu và sau khi kết thúc công việc; cung cấp đầy đủ các hồ sơ, kết quả kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản bằng tập tin điện tử và bản in cho cơ quan sử dụng cộng tác viên theo hợp đồng cộng tác.
8. Giữ bí mật công tác.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của cơ quan sử dụng cộng tác viên
1. Thanh toán đầy đủ thù lao và công tác phí cho cộng tác viên theo quy định.
2. Được sử dụng kết quả công việc của cộng tác viên theo yêu cầu công việc của mình.
Điều 6. Điều khoản chung
1. Hợp đồng cộng tác viên có hiệu lực từ ngày ….. tháng ….. năm …….. đến ngày ……. tháng ……. năm ……….
2. Hợp đồng cộng tác viên được chấm dứt trước thời hạn theo quy định tại Điều …….. Quy chế về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và tổ chức, quản lý cộng tác viên kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ban hành theo Quyết định số ……/2022/QĐ-UBND ngày ….. tháng ….. năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có những thay đổi, bổ sung hoặc đề xuất cần thảo luận thì hai bên sẽ cùng bàn bạc, giải quyết.
4. Cơ quan sử dụng và cộng tác viên có trách nhiệm thanh lý hợp đồng cộng tác sau khi kết thúc công việc và làm các thủ tục thanh quyết toán theo hướng dẫn của Sở Tài chính.
5. Hợp đồng này được lập thành hai (02) bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ một (01) bản.
CỘNG TÁC VIÊN |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Trân trọng!
Võ Ngọc Nhi