Thời gian, đơn vị thời gian trong chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp
Thời gian và đơn vị thời gian trong chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp
Theo Mục III Phục lục I Ban hành kèm theo Thông tư 06/2022/TT-BLĐTBXH thời gian và đơn vị thời gian trong chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp như sau:
1. Thời gian bồi dưỡng: 280 giờ.
2. Đơn vị thời gian của giờ học: Một giờ học lý thuyết là 45 phút; một giờ học thực hành/tích hợp/thảo luận là 60 phút; một giờ thi, kiểm tra là 60 phút.
Danh mục các mô-đun và phân bổ thời gian trong chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp
Theo Mục IV Phục lục này danh mục các mô-đun và phân bổ thời gian trong chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dạy trình độ cao đẳng và trình độ trung cấp như sau:
Mã mô- đun |
Tên mô-đun |
Thời gian (giờ) |
|||
Tổng |
Lý thuyết |
Thực hành/ Thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
||
A |
MÔ-ĐUN BẮT BUỘC |
248 |
84 |
152 |
12 |
MĐ01 |
Cơ sở chung của giáo dục nghề nghiệp |
40 |
20 |
18 |
02 |
MĐ02 |
Phát triển chương trình đào tạo |
40 |
13 |
25 |
02 |
MĐ03 |
Chuẩn bị dạy học |
44 |
16 |
26 |
02 |
MĐ04 |
Dạy học số trong giáo dục nghề nghiệp |
28 |
09 |
17 |
02 |
MĐ05 |
Thực hiện dạy học |
52 |
12 |
38 |
02 |
MĐ06 |
Đánh giá trong dạy học |
20 |
07 |
12 |
01 |
MĐ07 |
Nghiên cứu khoa học giáo dục nghề nghiệp |
24 |
07 |
16 |
01 |
B |
MÔ-ĐUN TỰ CHỌN (Chọn một trong bốn mô-đun) |
32 |
|
|
|
MĐ08 |
Thực tập sư phạm |
32 |
03 |
29 |
|
MĐ09 |
Giao tiếp sư phạm |
32 |
09 |
21 |
02 |
MĐ10 |
Phát triển kỹ năng làm việc cho người học nghề |
32 |
08 |
22 |
02 |
MĐ11 |
Giáo dục STEM trong giáo dục nghề nghiệp |
32 |
14 |
16 |
02 |
|
Tổng cộng (A+B) |
280 |
|
|
|
Trân trọng!
Mạc Duy Văn