Phân loại giới hạn phát xạ giả và giới hạn phát xạ không mong muốn được quy định như thế nào?
Theo Mục 2 Phụ lục 2 Thông tư 08/2021/TT-BTTTT Phân loại giới hạn phát xạ giả và giới hạn phát xạ không mong muốn như sau:
2.1. Giới hạn phát xạ giả 1: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 55:2011/BTTTT(Chú thích 2).
2.2. Giới hạn phát xạ không mong muốn 2 (Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ không mong muốn của máy phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 302 608 V2.1.1 (2017-11)(Chú thích 3)):
Tần số (f) |
Mức giới hạn (tại khoảng cách 10 m) |
9 kHz ≤ f < 150 kHz |
44 dBμA/m tại tần số 9 kHz và giảm theo lo-ga-rit của tần số tới giá trị 19 dBμA/m tại tần số 150 kHz. |
150 kHz ≤ f < 30 MHz |
54 dBμA/m tại tần số 150 kHz và giảm theo lo-ga-rit của tần số tới giá trị 4 dBμA/m tại tần số 30 MHz. |
30 MHz ≤ f < 1 GHz |
79 dBμV/m tại tần số 30 MHz và giảm theo lo-ga-rit của tần số tới giá trị 54 dBμV/m tại tần số 1 GHz. |
2.3. Giới hạn phát xạ giả 3: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 73:2013/BTTTT(Chú thích 2).
Giới hạn phát xạ giả nêu trên cũng áp dụng đối với thiết bị vô tuyến điện mạng diện rộng công suất thấp quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông tư này.
2.4. Giới hạn phát xạ giả 4: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 23:2011/BTTTT đối với thiết bị vô tuyến điều chế góc và QCVN 25:2011/BTTTT đối với thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên/song biên(Chú thích 2).
2.5. Giới hạn phát xạ giả 5: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát vô tuyến công suất thấp quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 47:2015/BTTTT(Chú thích 2).
2.6. Giới hạn phát xạ giả 6: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 91:2015/BTTTT(Chú thích 2).
2.7. Giới hạn phát xạ giả 7: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2011/BTTTT(Chú thích 2).
2.8. Giới hạn phát xạ giả 8 (Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định theo Khuyến nghị số ITU-R. SM 329-12(Chú thích 3)):
Tần số (f) |
Mức giới hạn |
47 MHz ≤ f ≤ 74 MHz; 174 MHz ≤ f ≤ 230 MHz; |
-54 dBm (4nW) |
Tại các tần số khác dưới 1000 MHz |
-36 dBm (250nW) |
Tại các tần số trên 1000 MHz |
-30 dBm (1µW) |
Giới hạn phát xạ giả nêu trên cũng áp dụng đối với thiết bị nhận dạng vô tuyến điện quy định tại khoản 1 Điều 5 của Thông tư này.
2.9. Giới hạn phát xạ giả 9: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 122:2020/BTTTT(Chú thích 2). Trường hợp thiết bị vô tuyến điện trong mạng diện rộng công suất thấp đặt cùng vị trí với trạm gốc thông tin di động hoạt động ở băng tần 880-915 MHz, giới hạn phát xạ giả từ thiết bị vô tuyến điện trong mạng diện rộng công suất thấp không được vượt quá -98 dBm/100 kHz hoặc trong phạm vi từ -98 dBm/100 kHz đến -36 dBm/100 kHz nếu đạt được thỏa thuận giữa tổ chức, cá nhân triển khai thiết bị vô tuyến điện trong mạng diện rộng công suất thấp và tổ chức, doanh nghiệp triển khai hệ thống thông tin di động tại băng tần 880-915 MHz.
Giới hạn phát xạ giả nêu trên cũng áp dụng đối với thiết bị vô tuyến điện mạng diện rộng công suất thấp quy định tại khoản 2 Điều 5 của Thông tư này.
2.10. Giới hạn phát xạ giả 10 (Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 301 406 v2.2.2(Chú thích 3)):
Tần số (f) |
Mức giới hạn |
47 MHz ≤ f ≤ 74 MHz; 174 MHz ≤ f ≤ 230 MHz; |
-54 dBm (4nW) |
Tại các tần số khác dưới 1000 MHz |
-36 dBm (250nW) |
Tại các tần số trên 1000 MHz |
-30 dBm (1µW) |
2.11. Giới hạn phát xạ giả 11: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 54:2020/BTTTT(Chú thích 2).
2.12. Giới hạn phát xạ giả 12: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 92:2015/BTTTT(Chú thích 2).
2.13. Giới hạn phát xạ giả 13: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 74:2020/BTTTT(Chú thích 2).
2.14. Giới hạn phát xạ giả 14: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2013/BTTTT(Chú thích 2).
2.15. Giới hạn phát xạ giả 15 (Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ không mong muốn của máy phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 302 372 v2.1.1(Chú thích 3)):
Tần số (f) |
Mức giới hạn (đo ở bên ngoài bồn chứa và bên trong đoạn băng tần quy định sử dụng) |
Mức giới hạn (đo ở bên ngoài bồn chứa và bên ngoài đoạn băng tần quy định sử dụng) |
f < 1 GHz |
- 51,3 dBm/MHz |
- 61,3 dBm/MHz |
f ≥ 1 GHz |
- 41,3 dBm/MHz |
- 51,3 dBm/MHz - 60 dBm/MHz (áp dụng đối với băng tần 10,6 - 10,7 GHz) |
2.16. Giới hạn phát xạ giả 16 (Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ không mong muốn của máy phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 302 858 v2.1.1(Chú thích 3)):
Tần số (f) |
Mức giới hạn |
47 MHz ≤ f ≤ 74 MHz; 174 MHz ≤ f ≤ 230 MHz; |
-54 dBm (4nW) |
Tại các tần số khác từ 30 MHz đến 1000 MHz |
-36 dBm (250nW) |
Tại các tần số trên 1000 MHz đến 50 000 MHz |
-30 dBm (1µW) |
2.17. Giới hạn phát xạ giả 17: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 88:2015/BTTTT(Chú thích 2).
2.18. Giới hạn phát xạ giả 18 (Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ không mong muốn của máy phát theo tiêu chuẩn EN 301 091-1 v2.1.1(Chú thích 3)):
Tần số (f) |
Mức giới hạn |
47 MHz ≤ f ≤ 74 MHz; 87,5 MHz ≤ f ≤ 118 MHz; 470 MHz ≤ f ≤ 862 MHz |
-54 dBm |
Tại các tần số khác từ 30 MHz đến 1000 MHz |
-36 dBm |
1000 MHz < f ≤ 300 000 GHz |
-30 dBm |
2.19. Giới hạn phát xạ giả 19 (Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ không mong muốn của máy phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 302 264 v2.1.1(Chú thích 3)):
Tần số (f) |
Mức giới hạn |
47 MHz ≤ f ≤ 74 MHz; 87,5 MHz ≤ f ≤ 118 MHz; 174 MHz ≤ f ≤ 230 MHz; 470 MHz ≤ f ≤ 862 MHz |
-54 dBm |
Tại các tần số khác từ 30 MHz đến 1000 MHz |
-36 dBm |
1000 MHz < f ≤ 300 000 GHz |
-30 dBm |
2.20. Giới hạn phát xạ giả 20 (Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 305 550-2 v1.2.1(Chú thích 3)):
Tần số (f) |
Mức giới hạn |
47 MHz ≤ f ≤ 74 MHz; 87,5 MHz ≤ f ≤ 118 MHz; 174 MHz ≤ f ≤ 230 MHz; 470 MHz ≤ f ≤ 862 MHz |
-54 dBm |
Tại các tần số khác từ 30 MHz đến 1000 MHz |
-36 dBm |
1000 MHz < f ≤ 300 000 GHz |
-30 dBm |
2.21. Giới hạn phát xạ giả 21: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 68:2013/BTTTT(Chú thích 2).
2.22. Giới hạn phát xạ giả 22: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 107:2016/BTTTT(Chú thích 2).
2.23. Giới hạn phát xạ giả 23: Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 57:2011/BTTTT(Chú thích 2).
2.24. Giới hạn phát xạ giả 24 (Bảo đảm tuân thủ giới hạn phát xạ giả của máy phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 302 065-1 v2.1.1(Chú thích 3)):
Tần số (f) |
Mức giới hạn |
47 MHz ≤ f ≤ 74 MHz; 87,5 MHz ≤ f ≤ 118 MHz; 470 MHz ≤ f ≤ 862 MHz |
-54 dBm |
Tại các tần số khác từ 30 MHz đến 1000 MHz |
-36 dBm |
1000 MHz < f ≤ 40 000 GHz |
-30 dBm |
Chú thích 2: Trường hợp Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giới hạn phát xạ giả hoặc phát xạ không mong muốn theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Chú thích 3: Trường hợp Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia áp dụng cho thiết bị vô tuyến điện tương ứng ở cột B mục 1 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này sau ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành thì áp dụng giới hạn phát xạ giả hoặc phát xạ không mong muốn theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đó.
Trân trọng!
Võ Ngọc Nhi