Mẫu Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của Bộ Quốc phòng như thế nào?
- Mẫu Kế hoạch kinh phí hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp, phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của Bộ Quốc phòng
- Mẫu Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của Bộ Quốc phòng
Mẫu Kế hoạch kinh phí hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp, phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của Bộ Quốc phòng
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 153/2021/TT-BQP mẫu Kế hoạch kinh phí hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp, phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của Bộ Quốc phòng như sau:
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ............../.............. |
........, ngày ... tháng... năm ... |
KẾ HOẠCH
Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp, phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm ....(1)
(Lưu ý: Từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên phải lập kế hoạch này theo phần trách nhiệm của các cơ quan trong Thông tư này)
- Căn cứ Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 Chính phủ;
- Căn cứ Thông tư số ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn về hồ sơ, quy trình và trách nhiệm giải quyết hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp, các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và kế hoạch kinh phí hỗ trợ các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp trong Bộ Quốc phòng.
.............. (cơ quan, đơn vị) xây dựng kế hoạch “Kinh phí hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp, phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm …”, chi tiết tại bảng sau:
TT |
Nội dung |
Kinh phí (triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Đã thực hiện năm (2) |
Thực hiện trong năm lập kế hoạch...(1) |
Đề xuất/Dự kiến kế hoạch năm... (4) |
||||||||
Đề xuất/ Kế hoạch |
Số được giao |
Số thực hiện |
Đề xuất/ Kế hoạch |
Số được giao |
Số đã thực hiện (3) |
Ước tính số thực hiện cả năm |
||||
I |
Số thu BHXH về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phục hồi chức năng lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Điều tra lại các vụ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huấn luyện về an toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi phí quản lý bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (5) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ HUY CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
------------------------
Ghi chú:
(1) Ghi năm (thời điểm) lập kế hoạch.
(2) Ghi năm liền kề trước năm lập kế hoạch.
(3) Số thực hiện đến thời điểm báo cáo (nếu có) trong năm lập kế hoạch.
(4) Ghi năm liền kề sau năm lập kế hoạch.
(5) Ghi chi phí cần thiết để cơ quan thực hiện nhiệm vụ quản lý hoạt động bảo hiểm xã hội về TNLĐ, BNN theo quy định.
Mẫu Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của Bộ Quốc phòng
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 153/2021/TT-BQP mẫu Báo cáo tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của Bộ Quốc phòng như sau:
BỘ QUỐC PHÒNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ........../............. |
......., ngày ..... tháng ....... năm ....... |
BÁO CÁO
Tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp năm ...
Thực hiện Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng ................. báo cáo “Tổng hợp tình hình thực hiện bảo hiểm xã hội về TNLĐ, BNN năm ...” như sau:
TT |
Tên chỉ tiêu thống kê |
Số người |
Tổng kinh phí thực hiện trong năm (1) (đồng) |
|
Phát sinh mới trong năm |
Tổng số thực hiện trong năm (1) |
|||
1 |
Số được hưởng hàng tháng |
|
|
|
1.1 |
Người bị TNLĐ |
|
|
|
a |
Trong đó, suy giảm khả năng lao động (KNLĐ): 31% -40% |
|
|
|
b |
41% - 50% |
|
|
|
c |
51%-60% |
|
|
|
d |
61%-70% |
|
|
|
đ |
71% - 80% |
|
|
|
e |
81%-100% |
|
|
|
1.2 |
Người bị BNN |
|
|
|
a |
Trong đó, suy giảm KNLĐ: 31% - 40% |
|
|
|
b |
41%-50% |
|
|
|
c |
51%-60% |
|
|
|
d |
61%-70% |
|
|
|
đ |
71%-80% |
|
|
|
e |
81%-100% |
|
|
|
1.3 |
Phục vụ TNLĐ, BNN |
|
|
|
2 |
Số được hưởng một lần(2) |
|
|
|
2.1 |
Trợ cấp TNLĐ 1 lần |
|
|
|
a |
Trong đó, suy giảm KNLĐ: 5 % - 10% |
|
|
|
b |
11%-20% |
|
|
|
c |
21%-30% |
|
|
|
d |
Chết do TNLĐ |
|
|
|
2.2 |
Trợ cấp BNN 1 lần |
|
|
|
a |
Trong đó, suy giảm KNLĐ: 5 % - 10% |
|
|
|
b |
11 %-20% |
|
|
|
c |
21% - 30% |
|
|
|
2.3 |
Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe |
|
|
|
2.4 |
Giám định thương tật |
|
|
|
2.5 |
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro |
|
|
|
2.6 |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp |
|
|
|
2.7 |
Mua bảo hiểm y tế |
|
|
|
3 |
Người bị tai nạn giao thông được hưởng chế độ TNLĐ |
|
|
|
3.1 |
Số được hưởng hằng tháng |
|
|
|
3.2 |
Số được hưởng một lần |
|
|
|
|
GIÁM ĐỐC |
Ghi chú:
(1) Tổng số thực hiện trong năm: Bao gồm cả số phát sinh mới và số tiếp tục được chi trả chế độ từ năm trước chuyển sang.
(2) Số được hưởng 1 lần: “Số phát sinh mới trong năm” bằng “Tổng số thực hiện trong năm” (giá trị cột 2 bằng giá trị cột 3).
(3) Bao gồm cả TNLĐ khi tham gia giao thông, tai nạn trên đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc.
Trân trọng!
Mạc Duy Văn