Mẫu Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động của Bộ Quốc phòng như thế nào?
Mẫu Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động của Bộ Quốc phòng
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 153/2021/TT-BQP mẫu Văn bản đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động của Bộ Quốc phòng như sau:
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../............. |
............., ngày... tháng... năm ... |
Kính gửi: ................................
I. THÔNG TIN VỀ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
1. Tên cơ quan, đơn vị: ...............................................................................
2. Điện thoại: ...............................................................................
3. Thư điện tử (Email): ...............................................................................
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
Đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho người lao động đang làm việc tại cơ sở theo quy định tại Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ, cụ thể như sau:
1. Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ: Thông tin chi tiết gửi kèm theo văn bản đề nghị này;
2. Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là ........................................... đồng.
Bằng chữ................................................................................
|
CHỈ HUY CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Mẫu Danh sách các đối tượng đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động của Bộ Quốc phòng
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 153/2021/TT-BQP mẫu Danh sách các đối tượng đề nghị hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động của Bộ Quốc phòng như sau:
DANH SÁCH CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG
(Kèm theo Văn bản số ............... ngày... tháng....năm.... của .............)
Tên cơ quan, đơn vị (cấp trung đoàn và tương đương).....................................................
TT |
Họ và tên theo hình thức huấn luyện và nhóm đối tượng |
Cấp bậc, chức vụ, đơn vị |
Ngày tháng, năm sinh |
Giới tính |
Số sổ BHXH/Mã số BHXH |
Số tháng tham gia bảo hiểm TNLĐ, BNN |
Ngày, tháng năm nhận hỗ trợ kinh phí huấn luyện gần nhất (nếu có) |
Mức kinh phí đề nghị hỗ trợ |
Tên tổ chức huấn luyện, thời gian và địa điểm huấn luyện |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Nhóm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhóm 2... 3... 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Lần đầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Nhóm 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Danh sách này lập theo từng đầu mối cấp trung đoàn và tương đương trở lên.
Trân trọng!
Mạc Duy Văn