Các thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc độ muối nước biển, sáng biển
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc độ muối nước biển
Căn cứ Tiết 2.5 Tiểu mục 2 Mục II Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BTNMT Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc độ muối nước biển như sau:
TT |
Nội dung |
Đơn vị đo |
Khoảng đo |
Sai số phép đo |
1 |
Độ muối nước biển |
Phần nghìn (‰) |
Từ 0 đến 40 |
± 0,2 ‰ |
2 |
Độ dẫn điện |
milisiemens/centi met (mS/cm) |
Từ 0 đến 200 |
± 0,5 % giá trị độ dẫn điện (± 0,5 % mS/cm) |
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sáng biển
Căn cứ Tiết 2.6 Tiểu mục này thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc sáng biển như sau:
Cấp |
Kiểu sáng biển |
||
Sáng tia (T) |
Sáng sữa (S) |
Sáng đám sinh vật lớn (SVL) |
|
0 |
Đã quan trắc nhưng không nhìn thấy, kể cả khi có tác động cơ học |
||
1 |
Rất khó thấy, chỉ thấy khi có tác động cơ học vào nước biển. |
Rất khó thấy sáng biển |
Trên một mét vuông mặt biển thấy ít những sinh vật sáng kích thước nhỏ hơn 10 cm. |
2 |
Trông đã thấy ngay sáng biển nhưng chỉ thấy sáng ở mép nước và trên đầu sóng gió. |
Sáng yếu |
Trên một mét vuông mặt biển có hàng chục sinh vật sáng, kích thước nhỏ hơn 10 cm hoặc ít sinh vật sáng, kích thước lớn hơn 10 cm. |
3 |
Thấy rất rõ sáng biển trên các lưỡi sóng gió, vào những đêm tối, những viền sáng quanh các vật mỏm đá, tàu, thuyền,... |
Sáng vừa |
Trên một mét vuông mặt biển có hàng trăm sinh vật sáng, kích thước nhỏ hơn 10 cm hoặc hàng chục sinh vật sáng, kích thước lớn hơn 10 cm. |
4 |
Sáng biển rõ khác thường. |
Sáng rất rõ |
Sáng khắp một vùng thấy từng dải sáng, có những đám sinh vật kích thước lớn từ 10 đến 30 cm hoặc lớn hơn. |
Trân trọng!
Mạc Duy Văn