Các thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc tầm nhìn xa phía biển và thiết bị quan trắc gió bề mặt
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc tầm nhìn xa phía biển
Căn cứ Tiểu mục 2.1 Mục II Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BTNMT có quy định về thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc tầm nhìn xa phía biển như sau:
2.1.1. Thông số kỹ thuật
Đơn vị đo: mét (m)
Khoảng đo: từ 10 m trở lên
Độ phân giải: 1 m
Sai số phép đo quy định tại bảng 1.
Bảng 1. Sai số phép đo tầm nhìn xa
TT |
Tầm nhìn xa |
Sai số phép đo |
1 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 600 m |
± 20 % |
2 |
Lớn hơn 600 m và nhỏ hơn hoặc bằng 1500 m |
± 10 % |
3 |
Lớn hơn 1500 m |
± 20 % |
2.1.2 Quan trắc tầm nhìn xa phía biển bằng phương pháp thủ công
a) Cấp tầm nhìn xa phía biển dựa vào tiêu điểm được quy định theo bảng 2.
Bảng 2. Cấp tầm nhìn xa phía biển dựa vào tiêu điểm
Cấp tầm nhìn xa |
Tiêu điểm xa nhất nhìn thấy được (m) |
Tiêu điểm gần nhất không nhìn thấy được (m) |
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
< 50 50 200 500 1000 2000 4000 10000 20000 50000 |
50 200 500 1000 2000 4000 10000 20000 50000 > 50000 |
b) Yêu cầu phân cấp tầm nhìn xa phía biển quy định tại bảng 3.
Bảng 3. Cấp tầm nhìn xa phía biển dựa vào hiện tượng khí tượng
Đặc tính tầm nhìn xa phía biển |
Tầm nhìn xa phía biển (m) |
Cấp quy ước |
Hiện tượng khí tượng |
Rất xấu |
Từ 0 đến < 50 50 đến < 200 200 đến < 500 |
0 1 2 |
Sương mù rất dày Sương mù dày Sương mù vừa phải |
Xấu |
500 đến < 1000 1000 đến < 2000 |
3 4 |
Sương mù nhẹ Mưa rất to hoặc mù hoặc khói vừa phải |
Trung bình |
2000 đến < 4000 4000 đến < 10000 |
5 6 |
Mưa to, mù nhẹ (hoặc khói) Mưa vừa phải hoặc mù nhẹ (hoặc khói) |
Tốt |
10000 đến < 20000 |
7 |
Mưa nhỏ hoặc không có mưa |
Rất tốt |
20000 đến < 50000 |
8 |
Không có mưa |
Đặc biệt |
Trên 50000 |
9 |
Trời hoàn toàn quang đãng (trời trong vắt) |
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc gió bề mặt
Căn cứ Tiểu mục 2.2 Mục này thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc gió bề mặt như sau:
Bảng 4. Quy định cột đo gió bề mặt
TT |
Kiểu cột đo gió |
Vật liệu thép không gỉ |
Đường kính (mm) |
Độ dày (mm) |
Chiều cao (m) |
Thiết bị phụ trợ |
1 |
Cột trụ tròn |
Thép tròn |
≥ 49 |
≥ 3 |
Từ 10 đến 12 |
Thiết bị chống sét, cáp néo, tăng đơ, e-cu |
2 |
Cột tam giác |
Thép tròn |
≥ 36 |
≥ 3 |
Từ 10 đến 12 |
Thiết bị chống sét, cáp néo, tăng đơ, e-cu |
3 |
Thanh giằng |
Thép tròn |
≥ 15 |
≥ 3 |
|
|
Khi vườn khí tượng cách xa vị trí quan trắc sóng từ 1500 m đến 2000 m trở lên và độ cao mặt vườn khí tượng cao hơn 10 m so với mực nước biển trung bình thì phải quan trắc gió tại vị trí quan trắc sóng.
Trân trọng!
Mạc Duy Văn