Ngành đào tạo trình độ đại học thuộc lĩnh vực nghệ thuật bao gồm những ngành nào?
- Ngành Mỹ thuật trình độ đại học
- Ngành nghệ thuật trình diễn trình độ đại học
- Ngành nghệ thuật nghe nhìn trình độ đại học
- Ngành mỹ thuật ứng dụng trình độ đại học
- Ngành Mỹ thuật trình độ thạc sĩ
- Ngành nghệ thuật trình diễn trình độ thạc sĩ
- Mỹ thuật ứng dụng trình độ thạc sĩ
- Ngành Mỹ thuật trình độ tiến sĩ
- Ngành nghệ thuật trình diễn trình độ tiến sĩ
Ngành Mỹ thuật, nghệ thuật trình diễn, nghệ thuật nghe nhìn, mỹ thuật ứng dụng trình độ đại học
Tại Bảng 1 Phụ lục 1 các ngành đào tạo đặc thù thuộc lĩnh vực nghệ thuật kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BGDĐT có quy định như sau:
|
Mỹ thuật |
1 |
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật |
2 |
Hội họa |
3 |
Đồ họa |
4 |
Điêu khắc |
5 |
Gốm |
|
Nghệ thuật trình diễn |
6 |
Âm nhạc học |
7 |
Sáng tác âm nhạc |
8 |
Chỉ huy âm nhạc |
9 |
Thanh nhạc |
10 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
11 |
Piano |
12 |
Nhạc Jazz |
13 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
14 |
Lý luận, lịch sử và phê bình sân khấu |
15 |
Biên kịch sân khấu |
16 |
Diễn viên sân khấu kịch hát |
17 |
Đạo diễn sân khấu |
18 |
Lý luận, lịch sử và phê bình điện ảnh, truyền hình |
19 |
Biên kịch điện ảnh, truyền hình |
20 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
21 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
22 |
Quay phim |
23 |
Lý luận, lịch sử và phê bình múa |
24 |
Diễn viên múa |
25 |
Biên đạo múa |
26 |
Huấn luyện múa |
|
Nghệ thuật nghe nhìn |
27 |
Nhiếp ảnh |
28 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
Mỹ thuật ứng dụng |
29 |
Thiết kế đồ họa |
30 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
Ngành Mỹ thuật, nghệ thuật trình diễn, mỹ thuật ứng dụng trình độ thạc sĩ
Tại Bảng 2 Phụ lục 1 các ngành đào tạo đặc thù thuộc lĩnh vực nghệ thuật kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BGDĐT có quy định như sau:
|
Mỹ thuật |
1 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
2 |
Mỹ thuật tạo hình |
|
Nghệ thuật trình diễn |
3 |
Âm nhạc học |
4 |
Nghệ thuật âm nhạc |
5 |
Lý luận và lịch sử sân khấu |
6 |
Nghệ thuật sân khấu |
7 |
Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình |
8 |
Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình |
|
Mỹ thuật ứng dụng |
9 |
Thiết kế đồ họa |
10 |
Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh |
Ngành Mỹ thuật, nghệ thuật trình diễn trình độ tiến sĩ
Tại Bảng 3 Phụ lục 1 các ngành đào tạo đặc thù thuộc lĩnh vực nghệ thuật kèm theo Thông tư số 02/2022/TT-BGDĐT có quy định như sau:
|
Mỹ thuật |
1 |
Lý luận và lịch sử mỹ thuật |
|
Nghệ thuật trình diễn |
2 |
Âm nhạc học |
3 |
Lý luận và lịch sử sân khấu |
4 |
Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hì |
Trân trọng!
Huỳnh Minh Hân