Mẫu phiếu kiểm nghiệm chất lượng dược liệu/ vị thuốc cổ truyền như nào?
Mẫu phiếu kiểm nghiệm chất lượng dược liệu/vị thuốc cổ truyền
Theo Mẫu 4A Phụ lục I ban hành kèm Thông tư 38/2021/TT-BYT (Có hiệu lực từ 15/02/2022) quy định về mẫu phiếu kiểm nghiệm chất lượng dược liệu/vị thuốc cổ truyền như sau:
Tên đơn vị chủ quản |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU KIỂM NGHIỆM
Số:
Tên mẫu dược liệu/vị thuốc cổ truyền: Tên khoa học:
Cơ sở sản xuất:
Cơ sở nhập khẩu (đối với dược liệu, vị thuốc cổ truyền nhập khẩu từ nước ngoài):
Số lô: Ngày sản xuất: Hạn dùng:
Số giấy đăng ký đăng ký lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu:
Nơi lấy mẫu (gửi mẫu):
Người lấy mẫu (gửi mẫu):
Yêu cầu kiểm nghiệm (ghi rõ nội dung, số, ngày, tháng, năm của biên bản lấy mẫu hoặc giấy tờ kèm theo)
Ngày/ tháng/ năm nhận mẫu:
Số đăng ký kiểm nghiệm:
Người giao mẫu: Người nhận mẫu:
Tiêu chuẩn áp dụng:
Tình trạng mẫu khi nhận và khi mở niêm phong để kiểm nghiệm:
|
Chỉ tiêu chất lượng |
Yêu cầu chất lượng |
Kết quả và kết luận |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3… |
|
|
|
Kết luận: (Ghi rõ mẫu dược liệu/vị thuốc cổ truyền/lô dược liệu/lô vị thuốc cổ truyền đạt hay không đạt chỉ tiêu (ghi rõ tên chỉ tiêu) theo tiêu chuẩn chất lượng áp dụng.
|
......, ngày....tháng....năm…… |
Mẫu phiếu kiểm nghiệm thuốc cổ truyền
Theo Mẫu 4B Phụ lục I ban hành kèm Thông tư 38/2021/TT-BYT (Có hiệu lực từ 15/02/2022) quy định về mẫu phiếu kiểm nghiệm thuốc cổ truyền như sau:
Tên đơn vị chủ quản |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU KIỂM NGHIỆM
Số:
Tên mẫu thuốc cổ truyền:
Cơ sở sản xuất:
Cơ sở nhập khẩu (đối với thuốc nước ngoài):
Số lô: Ngày sản xuất: Hạn dùng:
Số giấy đăng ký đăng ký lưu hành hoặc số giấy phép nhập khẩu:
Nơi lấy mẫu (gửi mẫu):
Người lấy mẫu (gửi mẫu):
Yêu cầu kiểm nghiệm (ghi rõ nội dung, số, ngày, tháng, năm của biên bản lấy mẫu hoặc giấy tờ kèm theo)
Ngày/ tháng/ năm nhận mẫu:
Số đăng ký kiểm nghiệm:
Người giao mẫu: Người nhận mẫu:
Tiêu chuẩn áp dụng:
Tình trạng mẫu khi nhận và khi mở niêm phong để kiểm nghiệm:
|
Chỉ tiêu chất lượng |
Yêu cầu chất lượng |
Kết quả và kết luận |
1. |
|
|
|
2. |
|
|
|
3… |
|
|
|
Kết luận: Mẫu thuốc cổ truyền/lô thuốc cổ truyền đạt hay không đạt chỉ tiêu (ghi rõ tên chỉ tiêu) theo tiêu chuẩn chất lượng áp dụng.
|
......, ngày....tháng....năm…… |
Trân trọng!