Chiều cao PCCC cho phép và diện tích khoang cháy đối với nhà ở được quy định như thế nào?
Căn cứ Mục H.1 Phụ lục H Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình ban hành kèm theo Thông tư 02/2021/TT-BXD có quy định về số tầng giới hạn (chiều cao PCCC cho phép) và diện tích khoang cháy đối với nhà ở như sau:
1. Nhà chung cư
Chiều cao PCCC cho phép của nhà và diện tích cho phép lớn nhất của một tầng nhà trong phạm vi một khoang cháy đối với nhà chung cư được quy định tại Bảng H.1.
Bảng H.1 - Diện tích khoang cháy và chiều cao PCCC cho phép lớn nhất của nhà chung cư
Bậc chịu lửa của nhà |
Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà |
Chiều cao PCCC cho phép lớn nhất của nhà, m |
Diện tích cho phép lớn nhất của một tầng nhà trong phạm vi một khoang cháy, m2 |
I |
S0 |
75 |
2 200 |
II |
S0 |
50 |
2 200 |
S1 |
28 |
2 200 |
|
III |
S0 |
25 |
1 800 |
S1 |
15 |
1 800 |
|
IV |
S0 |
5 |
1 000 |
3 |
1 400 |
||
S1 |
5 |
800 |
|
3 |
1 200 |
||
S2 |
5 |
500 |
|
3 |
900 |
||
V |
Không quy định |
5 |
500 |
3 |
800 |
||
CHÚ THÍCH: Quy định về số tầng (chiều cao PCCC cho phép), diện tích khoang cháy của các nhà thuộc nhóm nguy hiểm cháy theo công năng F 1.3 có chiều cao PCCC từ trên 75 m đến 150 m, các nhà thuộc nhóm nguy hiểm cháy theo công năng F1.2, F4.3 và nhà hỗn hợp có chiều cao PCCC từ trên 50 m đến 150 m được quy định tại A.3 và A.2 của Phụ lục A. |
2. Nhà ký túc xá
Chiều cao PCCC cho phép của nhà và diện tích cho phép của một tầng nhà trong phạm vi một khoang cháy đối với nhà ký túc xá được quy định như sau:
Đối với nhà ký túc xá có dạng đơn nguyên: lấy theo Bằng H.1 (như nhà ở chung cư);
Đối với nhà ký túc xá có dạng hành lang chung: lấy theo Bảng H.2.
Bảng H.2 - Diện tích khoang cháy cho nhà ký túc xá có dạng hành lang chung
Bậc chịu lửa của nhà |
Cấp nguy hiểm cháy kết cấu của nhà |
Chiều cao PCCC cho phép lớn nhất của nhà, m |
Diện tích cho phép lớn nhất của một tầng nhà trong phạm vi một khoang cháy, m2 |
I |
S0 |
50 |
2 200 |
II |
S0 |
28 |
2 200 |
S1 |
15 |
1 000 |
|
III |
S0 |
15 |
1 000 |
S1 |
9 |
1 200 |
|
IV, V |
Không quy định |
3 |
400 |
Trân trọng!
Mạc Duy Văn