Dầm bê tông cốt thép ứng suất trước có giới hạn chịu lửa danh định như thế nào?
Căn cứ Mục F.3 Phụ lục F Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình ban hành kèm theo Thông tư 02/2021/TT-BXD có quy định về giới hạn chịu lửa danh định của dầm bê tông cốt thép như sau:
Bảng F.5 - Dầm bê tông cốt thép ứng suất trước
Đặc điểm |
Giá trị nhỏ nhất của thông số, mm, để bảo đảm giới hạn chịu lửa |
|||||
R 240 |
R 180 |
R 120 |
R 90 |
R 60 |
R 30 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(S) |
(6) |
(7) |
1. Bê tông cốt liệu gốc silic: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) |
100 1) |
85 1) |
65 1) |
50 1) |
40 |
25 |
b) Chiều rộng tiết diện dầm |
280 |
240 |
180 |
140 |
110 |
80 |
2. Bê tông cốt liệu gốc silic, có các ván bê tông vermiculite dày 15 mm sử dụng như tấm chắn cố định: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) |
75 1) |
60 |
45 |
35 |
25 |
15 |
b) Chiều rộng tiết diện dầm |
210 |
170 |
125 |
100 |
70 |
70 |
3. Bê tông cốt liệu gốc silic, có các ván bê tông vermiculite dày 25 mm sử dụng như tấm chắn cố định: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) |
65 |
50 |
35 |
25 |
15 |
15 |
b) Chiều rộng tiết diện dầm |
180 |
140 |
100 |
70 |
60 |
60 |
4. Bê tông cốt liệu gốc silic có trát thạch cao dày 15 mm trên lưới thép mảnh: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) |
90 |
75 |
50 |
40 |
30 |
15 |
b) Chiều rộng tiết diện dầm |
250 |
210 |
170 |
110 |
55 |
70 |
5. Bê tông cốt liệu gốc silic có trát vermiculite/ thạch cao 2) dày 15 mm: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) |
75 1) |
60 |
45 |
30 |
25 |
15 |
b) Chiều rộng tiết diện dầm |
170 |
145 |
125 |
85 |
60 |
60 |
6. Bê tông cốt liệu gốc silic có trát vermiculite/thạch cao2) dày 25 mm: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) |
50 |
45 |
30 |
25 |
15 |
15 |
b) Chiều rộng tiết diện dầm |
140 |
125 |
85 |
70 |
60 |
60 |
7. Bê tông cốt liệu nhẹ: |
|
|
|
|
|
|
a) Chiều dày trung bình của lớp bê tông bảo vệ cốt thép ứng suất trước (thanh, cáp) |
80 |
65 |
50 |
40 |
30 |
20 |
b) Chiều rộng tiết diện dầm |
250 |
200 |
160 |
130 |
100 |
30 |
1) Có thể bổ sung cốt thép phụ để giữ lớp bê tông bảo vệ nếu cần. 2) Vermiculite/thạch cao phải có tỷ lệ phối trộn theo thể tích nằm trong khoảng 1,5:1 đến 2:1. |
||||||
CHÚ THÍCH 1: Nguyên tắc xác định giới hạn chịu lửa của các cấu kiện xem thêm 2.3.2. CHÚ THÍCH 2: Giới hạn chịu lửa trong bảng chi dùng cho kết cấu tĩnh định, Các kết cấu siêu tĩnh được tính toán chịu lửa theo tiêu chuẩn lựa chọn áp dụng CHÚ THÍCH 3: Các thông số của tiết diện cầu kiện phải xét đồng thời. |
Trân trọng!
Mạc Duy Văn