Cấu kiện tường có giới hạn chịu lửa danh định như thế nào?
Căn cứ Bảng F.1 Mục F.1 Phụ lục F Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình ban hành kèm theo Thông tư 02/2021/TT-BXD có quy định về giới hạn chịu lửa danh định của cấu kiện tường như sau:
Bảng F.1 - Tường xây hoặc tường bê tông
Kết cấu và vật liệu |
Chiều dày nhỏ nhất không kể lớp trát, mm, để bảo đảm giới hạn chịu lửa |
|||||||||||
Cho cấu kiện chịu lực |
Cho cấu kiện không chịu lực |
|||||||||||
REI 240 |
REI 180 |
REI 120 |
REI 90 |
REI 60 |
REI 30 |
EI 240 |
EI 180 |
EI 120 |
EI 90 |
EI 60 |
EI 30 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1. Tường bê tông cốt thép, có chiều dày nhỏ nhất của lớp bê tông bảo vệ cốt thép chịu lực chính là 25 mm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Không trát (được thiết kế theo tiêu chuẩn lựa chọn áp dụng) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
b) Trát xi măng cát dày 12,5 mm |
180 |
- |
100 |
100 |
75 |
75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
c) Trát thạch cao - cát dày 12,5 mm |
180 |
- |
100 |
100 |
75 |
75 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
d) Trát thạch cao - vermiculite dày 12,5 mm |
125 |
- |
75 |
75 |
63 |
63 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Tường bê tông nhẹ cốt liệu Nhóm 23): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trát xi măng cát dày 13 mm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
b) Trát thạch cao - cát dày 13 mm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
c) Trát thạch cao - vermiculite dày 13 mm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
150 |
3. Tường gạch đất sét nung, tường gạch bê tông: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Không trát |
200 |
200 |
100 |
100 |
100 |
100 |
170 |
170 |
100 |
100 |
75 |
75 |
b) Trát xi măng cát dày 13 mm |
200 |
200 |
100 |
100 |
100 |
100 |
170 |
170 |
100 |
100 |
75 |
75 |
c) Trát thạch cao - cát dày 13 mm |
200 |
200 |
100 |
100 |
100 |
100 |
170 |
170 |
100 |
100 |
75 |
75 |
d) Trát thạch cao - vermiculite hoặc thạch cao - perlite1) dày 13 mm |
100 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
100 |
100 |
75 |
75 |
4. Tường block bê tông cốt liệu Nhóm 1 2): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Không trát |
150 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
- |
75 |
75 |
75 |
50 |
b) Trát xi măng cát dày 12,5 mm |
150 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
75 |
75 |
75 |
50 |
c) Trát thạch cao - cát dày 12,5 mm |
150 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
75 |
75 |
75 |
50 |
d) Trát thạch cao - vermiculite 12,5 mm |
100 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
75 |
- |
75 |
62 |
50 |
50 |
5. Tường block bê tông cốt liệu Nhóm 23): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Không trát |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
- |
100 |
100 |
75 |
50 |
b) Trát xi măng cát dày 12,5 mm |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
- |
100 |
100 |
75 |
50 |
c) Trát thạch cao - cát dày 12,5 mm |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
- |
100 |
100 |
75 |
50 |
d) Trát thạch cao -vermiculite 12,5 mm |
100 |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
75 |
75 |
75 |
50 |
6. Tường block bê tông khí chưng áp có khối lượng thể tích từ 480 kg/m3 đến 1 200 kg/m3: |
180 |
140 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
62 |
62 |
50 |
50 |
7. Tường block bê tông rỗng, 1 lỗ rỗng theo chiều dày tường, cốt liệu Nhóm 12): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Không trát |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
- |
100 |
100 |
75 |
75 |
b) Trát xi măng cát dày 12,5 mm |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
- |
100 |
75 |
75 |
75 |
c) Trát thạch cao - cát dày 12,5 mm |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
150 |
- |
100 |
75 |
75 |
75 |
d) Trát thạch cao - vermiculite 12,5 mm |
- |
- |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
- |
75 |
75 |
75 |
62 |
8. Tường block bê tông rỗng, 1 lỗ rỗng theo chiều dày tường, cốt liệu Nhóm 2 3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Không trát |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
- |
150 |
125 |
125 |
125 |
b) Trát xi măng cát dày 12,5 mm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
- |
150 |
125 |
125 |
100 |
c) Trát thạch cao - cát dày 12,5 mm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
- |
150 |
125 |
125 |
100 |
d) Trát thạch cao - vermiculite 12,5 mm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
125 |
- |
100 |
100 |
100 |
75 |
9. Tường gạch tổ ong đất sét nung với tỷ lệ độ rỗng nhỏ hơn 50 %: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) Trát xi măng cát dày 12,5 mm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
75 |
b) Trát thạch cao - cát dày 12,5 mm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100 |
75 |
c) Trát thạch cao - vermiculite 12,5 mm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
- |
100 |
100 |
100 |
62 |
10. Tường rỗng nhiều lớp, có lớp ngoài bằng gạch hoặc block nung làm từ đất sét, bê tông với chiều dày không nhỏ hơn 100 mm và: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) lớp trong bằng gạch hoặc block làm từ đất sét hoặc bê tông |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
75 |
- |
75 |
75 |
75 |
75 |
b) lớp trong bằng gạch hoặc block bê tông cốt liệu Nhóm 12) đặc hoặc có lỗ |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
75 |
- |
75 |
75 |
75 |
75 |
11. Tường rỗng nhiều lớp có lớp ngoài bằng gạch tổ ong đất sét nung với tỷ lệ độ rỗng nhỏ hơn 50 % như mục 9 và lớp trong bằng block bê tông khí chưng áp có khối lượng thể tích từ 480 kg/m3 đến 1 200 kg/m3: |
150 |
140 |
100 |
100 |
100 |
100 |
75 |
75 |
75 |
75 |
75 |
75 |
1) Chỉ áp dụng trát perlite - thạch cao vào gạch đất sét nung. 2) "Cốt liệu Nhóm 1" có nghĩa là: xỉ bọt, pumice, xỉ lò cao, tro bay về viên, gạch và các sản phẩm đất sét nung nghiền nhỏ (bao gồm cả keramzit), clinker nung và đá vôi nghiền. 3) "Cốt liệu Nhóm 2" có nghĩa là: sỏi đá lửa, granite và tất cả các dạng đá tự nhiên nghiền ngoại trừ đá vôi. |
||||||||||||
CHÚ THÍCH 1: Nguyên tắc xác định giới hạn chịu lửa của các cấu kiện xem thêm 2.3.2. CHÚ THÍCH 2: Giới hạn chịu lửa trong bảng chỉ dùng cho kết cấu tĩnh định. Các kết cấu siêu tĩnh được tính toán chịu lửa theo tiêu chuẩn lựa chọn áp dụng. CHÚ THÍCH 3: Các thông số của tiết diện cấu kiện phải xét đồng thời. |
Trân trọng!
Mạc Duy Văn