Định mức lao động trực tiếp lập quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn là bao nhiêu?
Căn cứ Mục II Phụ lục VII Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BGTVT quy định về định mức lao động trực tiếp lập quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn như sau:
TT |
Nội dung chi phí |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
A |
ĐỊNH MỨC CHO LẬP NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
|
|
1 |
Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu |
CG3, CG4 |
10 |
2 |
Xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch |
CG1, CG2 CG3 |
70 |
a |
Khảo sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
b |
Xây dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
b.1 |
Phạm vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch |
|
|
b.2 |
Quan điểm, mục tiêu, đối tượng nghiên cứu |
|
|
b.3 |
Dự báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
b.4 |
Nội dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất |
|
|
b.5 |
Đánh giá môi trường chiến lược |
|
|
b.6 |
Thành phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch |
|
|
c |
Xây dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch |
|
|
d |
Xây dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch |
|
|
3 |
Xây dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất |
CG1, CG3 |
15 |
4 |
Xây dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt |
CG1, CG3 |
10 |
B |
ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH |
||
1 |
Điều tra, thu thập thông tin dữ liệu chuyên ngành |
|
|
a |
Công tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (Xây dựng kế hoạch, chuẩn bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra, …) |
CG2, CG3, CG4 |
20 |
b |
Thu thập số liệu, dữ liệu ban đầu về hệ thống cảng cạn |
CG2, CG3, CG4 |
30 |
c |
Thu thập số liệu, dữ liệu bổ sung |
CG2, CG3, CG4 |
25 |
d |
Xử lý thông tin, tài liệu, dữ liệu |
CG2, CG3, CG4 |
20 |
2 |
Điều tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài có tác động đến phát triển hệ thống cảng cạn |
|
|
a |
Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển hệ thống cảng cạn |
CG2, CG3, CG4 |
30 |
b |
Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển hệ thống cảng cạn |
CG2, CG3, CG4 |
30 |
3 |
Phân tích đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh, thực trạng phân bố và sử dụng không gian của hệ thống cảng cạn |
|
|
a |
Các yếu tố, điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến phát triển hệ thống cảng cạn |
CG2, CG3 |
50 |
b |
Các yếu tố về nguồn lực cho phát triển hệ thống cảng cạn |
CG2, CG3 |
50 |
c |
Thực trạng phân bố, sử dụng không gian của hệ thống cảng cạn |
CG2, CG3 |
55 |
4 |
Xu thế phát triển giao thông vận tải ảnh hưởng đến phát triển hệ thống cảng cạn |
CG1, CG2 |
30 |
5 |
Đánh giá thực trạng, kết nối giao thông đến phát triển hệ thống cảng cạn, thực trạng hệ thống cảng cạn |
|
|
a |
Phân tích, đánh giá thực hiện các chiến lược, quy hoạch và các dự án đầu tư có liên quan |
CG1, CG2, CG3 |
20 |
b |
Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển của hệ thống cảng cạn về quy mô, năng lực, hoạt động khai thác. Phân tích, đánh giá sự liên kết, đồng bộ của hệ thống cảng cạn trong phạm vi cả nước; sự liên kết giữa hệ thống cảng cạn trong nước |
CG1, CG2, CG3, CG4CG1, CG2 |
95 |
c |
Phân tích, đánh giá sự liên kết giữa hệ thống cảng cạn với kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác trong phạm vi vùng lãnh thổ |
CG1, CG2 |
90 |
d |
Phân tích, đánh giá thực trạng luồng hàng hóa với các đầu mối vận tải như khu kinh tế, khu du lịch, khu chế xuất trong thực trạng phát triển hệ thống cảng cạn... |
CG1, CG2 |
90 |
6 |
Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội đối với hệ thống cảng cạn, những cơ hội và thách thức đối với phát triển hệ thống cảng cạn |
|
|
a |
Xác định các yêu cầu của phát triển kinh tế - xã hội đối với hệ thống cảng cạn trong thời kỳ quy hoạch |
CG1, CG2 |
50 |
b |
Phân tích, đánh giá những cơ hội, thách thức phát triển hệ thống cảng cạn trong thời kỳ quy hoạch. |
CG1, CG2 |
55 |
7 |
Dự báo nhu cầu cảng cạn |
|
|
a |
Phương pháp, phạm vi, căn cứ dự báo |
CG1, CG2 |
50 |
b |
Xây dựng các kịch bản dự báo |
CG1, CG2 |
80 |
c |
Dự báo khối lượng vận tải container của từng địa phương phân theo: mặt hàng, xuất khẩu, nhập khẩu, nội địa |
CG1, CG2 |
120 |
d |
Dự báo khối lượng vận tải container theo các hành lang vận tải chính |
CG1, CG2 |
115 |
e |
Dự báo khối lượng vận tải container thông qua hệ thống cảng biển, cửa khẩu đường bộ, hàng không |
CG1, CG2 |
125 |
f |
Dự báo khối lượng hàng hóa container có nhu cầu dịch vụ cảng cạn |
CG1, CG2 |
125 |
g |
Dự báo khối lượng hàng hóa container thông qua cảng cạn/nhóm cảng cạn |
CG1, CG2 |
125 |
8 |
Xác định quan điểm và mục tiêu phát triển hệ thống cảng cạn |
|
|
a |
Xác định các quan điểm phát triển |
CG1, CG2 |
20 |
b |
Xác định các mục tiêu phát triển |
CG1, CG2 |
25 |
9 |
Xây dựng phương án phát triển hệ thống cảng cạn |
|
|
a |
Định hướng phân bố không gian phát triển hệ thống cảng cạn; xác định quy mô, công năng, diện tích cảng, phân bổ công năng của từng khu vực trong cảng cạn |
CG1, CG2, CG3 |
200 |
b |
Xác định loại hình, vai trò, vị trí, quy mô, định hướng khai thác, kỹ thuật, công nghệ của cảng cạn |
CG1, CG2, CG3 |
190 |
c |
Phương án kết nối hệ thống cảng cạn với các đầu mối vận tải như khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất… các hành lang kinh tế, vận tải chính trong thực trạng phát triển hệ thống cảng cạn. |
CG1, CG2 |
200 |
10 |
Định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển hệ thống cảng cạn |
CG1, CG2, CG3 |
135 |
11 |
Xác định các hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan việc phát triển hệ thống cảng cạn |
CG1, CG2 |
95 |
12 |
Xác định nhu cầu vốn, danh mục các dự án quan trọng, dự án ưu tiên đầu tư, thứ tự ưu tiên thực hiện |
|
|
a |
Xác định nhu cầu vốn |
CG1,CG2 CG3 |
40 |
b |
Xây dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư |
CG1,CG2 CG3 |
20 |
c |
Đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư |
CG1,CG2 CG3 |
30 |
13 |
Xác định giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch |
|
40 |
14 |
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in |
|
|
a |
Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ |
|
|
a.1 |
Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng phát triển |
CG1,CG2 CG3,CG4 |
40 |
a.2 |
Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian |
CG1,CG2 CG3,CG4 |
40 |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in ấn sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ thống các cảng cạn |
CG2,CG3 CG4 |
40 |
b.2 |
Bản đồ hiện trạng hệ thống các cảng cạn |
CG2,CG3 CG4 |
40 |
b.3 |
Bản đồ định hướng phát triển hệ thống các cảng cạn |
CG1,CG2 CG3,CG4 |
40 |
b.4 |
Bản đồ bố trí không gian các dự án ưu tiên đầu tư trong hệ thống các cảng cạn |
CG1,CG2 CG3,CG5 |
40 |
b.5 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất hệ thống các cảng cạn |
CG2,CG3 CG4 |
40 |
b.6 |
Bản đồ định hướng sử dụng đất hệ thống các cảng cạn |
CG1,CG2 CG3 |
40 |
15 |
Xây dựng báo cáo quy hoạch |
|
|
a |
Xây dựng báo cáo tổng hợp |
CG1, CG2 |
40 |
b |
Xây dựng báo cáo tóm tắt |
CG1, CG2 |
15 |
16 |
Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch |
|
|
a |
Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch |
CG1,CG2 CG3,CG4 |
40 |
17 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch |
|
|
a |
Xây dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch |
CG1,CG2 CG3,CG4 |
30 |
b |
Thể hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch |
CG1,CG2 CG3,CG4 |
60 |
Trân trọng!