Định mức lao động trực tiếp lập quy hoạch cảng hàng không chuẩn là bao nhiêu?
Căn cứ Phần 2 Mục II Phụ lục IV Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BGTVT quy định về định mức lao động trực tiếp lập quy hoạch cảng hàng không chuẩn như sau:
Đơn vị tính: 100 ha
TT |
Nội dung |
Mức chuyên gia |
Ngày công quy đổi |
A |
ĐỊNH MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH |
|
|
1 |
Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu |
CG3, CG4 |
5 |
2 |
Xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch |
CG1, CG2, CG3 |
30 |
a |
Khảo sát phục vụ xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
b |
Xây dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
b.1 |
Phạm vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch |
|
|
b.2 |
Căn cứ, quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch |
|
|
b.3 |
Dự báo nhu cầu vận tải |
|
|
b.4 |
Yêu cầu về phương pháp, nội dung lập quy hoạch như: xác định tính chất, vai trò cảng hàng không, sân bay; dự báo sơ bộ tính chất, quy mô cảng hàng không, sân bay cùng các chỉ tiêu cơ bản về đất đai cho thời kỳ quy hoạch và hạ tầng kỹ thuật; xác định yêu cầu về khảo sát, đánh giá hiện trạng, điều kiện tự nhiên, điều kiện địa hình, phạm vi, khối lượng khảo sát của khu vực quy hoạch; xác định các yêu cầu đối với từng phân khu chức năng, các hạng mục công trình chính cùng hệ thống hạ tầng kỹ thuật kèm theo |
|
|
b.5 |
Xác định các yêu cầu về bảo vệ môi trường và các yêu cầu khác phù hợp với mục tiêu phát triển của cảng hàng không, sân bay |
|
|
b.6 |
Yêu cầu về sản phẩm quy hoạch (thành phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ) |
|
|
b.7 |
Thời hạn lập quy hoạch, kế hoạch lập quy hoạch và trách nhiệm của các cơ quan trong việc tổ chức lập quy hoạch |
|
|
c |
Xây dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch |
|
|
d |
Xây dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch |
|
|
3 |
Xây dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất |
CG1, CG3 |
3 |
4 |
Xây dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt |
CG1, CG3 |
2 |
B |
ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH |
|
|
1 |
Điều tra, thu thập thông tin dữ liệu |
|
|
a |
Công tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (xây dựng kế hoạch, chuẩn bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra, …) |
CG2, CG3, CG4 |
10 |
b |
Thu thập số liệu, dữ liệu ban đầu về cảng hàng không, sân bay |
CG2, CG3, CG4 |
10 |
c |
Thu thập số liệu, dữ liệu bổ sung |
CG2, CG3, CG4 |
10 |
d |
Xử lý thông tin, tài liệu, dữ liệu |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
5 |
2 |
Điều tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài có tác động đến phát triển cảng hàng không, sân bay |
|
|
a |
Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển cảng hàng không, sân bay |
CG2, CG3, CG4 |
5 |
b |
Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển cảng hàng không, sân bay |
CG2, CG3, CG4 |
5 |
3 |
Phân tích đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh, thực trạng khai thác cảng hàng không, sân bay |
|
|
a |
Phân tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên, địa hình có ảnh hưởng đến phát triển cảng hàng không, sân bay |
CG2, CG3 |
6 |
b |
Phân tích, đánh giá các yếu tố về nguồn lực cho phát triển cảng hàng không, sân bay |
CG2, CG3 |
7 |
c |
Phân tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của cảng hàng không, sân bay |
|
7 |
4 |
Xu thế phát triển giao thông vận tải khu vực cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2 |
25 |
5 |
Đánh giá thực trạng cảng hàng không, sân bay hoặc khu vực dự kiến quy hoạch cảng hàng không, sân bay; đánh giá kết nối cảng hàng không, sân bay |
|
|
a |
Phân tích, đánh giá thực hiện các chiến lược, quy hoạch và các dự án đầu tư có liên quan |
CG1, CG2, CG3 |
5 |
b |
Phân tích, đánh giá thực trạng cảng hàng không, sân bay hoặc khu vực dự kiến quy hoạch cảng hàng không, sân bay; khả năng quy hoạch cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2, CG3 |
20 |
c |
Phân tích, đánh giá sự liên kết giữa cảng hàng không, sân bay trong mạng cảng hàng không, sân bay, hệ thống giao thông vận tải các chuyên ngành khác trong khu vực |
CG1, CG2, CG3 |
15 |
d |
Phân tích, đánh giá sự liên kết giữa cảng hàng không, sân bay với kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác trong vùng |
CG1, CG2, CG3 |
15 |
6 |
Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội của vùng đối với cảng hàng không, sân bay những cơ hội và thách thức đối với phát triển cảng hàng không, sân bay |
|
|
a |
Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội của vùng đối phát triển cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2, CG3 |
5 |
b |
Phân tích, đánh giá những cơ hội và thách thức đối với phát triển cảng hàng không, sân bay trong thời kỳ quy hoạch. |
CG1, CG2, CG3 |
5 |
7 |
Dự báo nhu cầu vận tải |
|
|
a |
Phương pháp, căn cứ dự báo |
CG1, CG2 |
15 |
b |
Dự báo nhu cầu hành khách quốc tế thông qua cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2 |
20 |
c |
Dự báo nhu cầu hành khách nội địa thông qua cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2 |
20 |
d |
Dự báo nhu cầu hàng hóa quốc tế thông qua cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2 |
20 |
e |
Dự báo nhu cầu hàng hóa nội địa thông qua cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2 |
20 |
f |
Dự báo lưu lượng, tần suất các chuyến bay đến cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2 |
20 |
8 |
Xác định quan điểm và mục tiêu phát triển cảng hàng không, sân bay |
|
|
a |
Xác định quan điểm phát triển |
CG1, CG2 |
3 |
b |
Xác định mục tiêu phát triển |
CG1, CG2 |
3 |
9 |
Xây dựng phương án phát triển cảng hàng không |
|
|
a |
Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung: hệ thống hạ tầng kỹ thuật được bố trí đến mạng lưới đường nội cảng của cảng hàng không, sân bay bao gồm xác định mạng lưới đường giao thông nội cảng ngoài sân bay, mặt cắt đường; xác định nhu cầu và nguồn cấp nước; vị trí, quy mô công trình nhà máy, trạm bơm nước; mạng lưới đường ống cấp nước và các thông số kỹ thuật chi tiết; xác định nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp năng lượng; vị trí, quy mô các trạm điện phân phối, trạm khí đốt; mạng lưới đường dẫn và chiếu sáng; xác định nhu cầu sử dụng và mạng lưới thoát nước; xác định nhu cầu và mạng lưới hạ tầng thông tin liên lạc |
CG1, CG2, CG3 |
15 |
b |
Vị trí, quy mô hệ thống các hạng mục công trình khu bay; hướng đường cất hạ cánh |
CG1, CG2, CG3 |
8 |
c |
Vị trí các hạng mục công trình bảo đảm hoạt động bay |
CG1, CG2, CG3 |
5 |
d |
Vị trí, quy mô các công trình cung cấp dịch vụ hàng không trong từng khu chức năng gồm: nhà ga hành khách; nhà ga hàng hóa, kho hàng hóa, khu tập kết hàng hóa; cơ sở cung cấp xăng dầu hàng không; cơ sở kỹ thuật thương mại mặt đất; cơ sở cung cấp suất ăn hàng không; cơ sở tập kết, sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện, trang thiết bị hàng không; trạm cấp nhiên liệu cho phương tiện, thiết bị hàng không; trạm kiểm định phương tiện, thiết bị hàng không; cơ sở kỹ thuật hàng không; công trình bảo đảm an ninh hàng không; hệ thống xử lý nước thải, khu vực lưu giữ chất thải rắn, chất thải nguy hại, công trình thông tin liên lạc; vị trí và quy mô công trình, hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường, công trình cảnh quan khác (nếu có) |
CG1, CG2, CG3 |
15 |
e |
Vị trí, quy mô các công trình dịch vụ phi hàng không, công trình khác gồm: khu vực xây dựng trụ sở các cơ quan, đơn vị hoạt động tại cảng hàng không, sân bay; khu vực cách ly y tế đối với cảng hàng không quốc tế |
CG1, CG2, CG3 |
12 |
f |
Vị trí, quy mô công trình bảo đảm an ninh hàng không, hệ thống khẩn nguy, cứu nạn |
CG1, CG2, CG3 |
10 |
g |
Quy hoạch vùng trời, đường bay và phương thức bay phục vụ khai thác sân bay |
CG1, CG2, CG3 |
10 |
h |
Bề mặt giới hạn chướng ngại vật hàng không, bản đồ tiếng ồn theo quy hoạch |
CG1, CG2, CG3 |
8 |
i |
Hệ thống xử lý nước thải, khu vực lưu giữ chất thải rắn, chất thải nguy hại theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và các tác động môi trường có liên quan |
CG1, CG2, CG3 |
5 |
j |
Phương án kết nối cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2 |
35 |
10 |
Định hướng quy hoạch bố trí sử dụng đất cho phát triển cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2, CG3 |
20 |
11 |
Xác định hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan việc phát triển cảng hàng không, sân bay |
CG1, CG2, CG3 |
20 |
12 |
Xác định nhu cầu vốn, danh mục các dự án quan trọng, dự án ưu tiên đầu tư, thứ tự ưu tiên thực hiện |
|
|
a |
Xác định nhu cầu vốn |
|
8 |
b |
Xây dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư |
CG1, CG2, CG3 |
6 |
c |
Đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư |
CG1, CG2, CG3 |
6 |
13 |
Xác định giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch |
CG1, CG2, CG3 |
20 |
14 |
Xây dựng hệ thống bản đồ |
|
|
a |
Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành |
|
|
a.1 |
Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và bản đồ quy hoạch |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
a.2 |
Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b |
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 |
Bản đồ cảng hàng không, sân bay trong mạng cảng hàng không, sân bay toàn quốc |
CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.2 |
Mạng đường bay hàng không dân dụng trong khu vực |
|
|
b.3 |
Bản đồ hiện trạng ranh giới các khu vực quy hoạch Cảng hàng không |
CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.4 |
Bề mặt chướng ngại vật hàng không |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.5 |
Bản đồ tiếng ồn |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.6 |
Tổng mặt bằng quy hoạch các phương án |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.7 |
Quy hoạch các công trình khu bay |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.8 |
Quy hoạch các khu chức năng |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.9 |
Quy hoạch hệ thống đường giao thông |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.10 |
Quy hoạch hệ thống thoát nước |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.11 |
Quy hoạch hệ thống cấp nước |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.12 |
Quy hoạch công trình cấp điện |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.13 |
Quy hoạch hệ thống cung cấp nhiên liệu |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.14 |
Quy hoạch các công trình khẩn nguy, cứu nạn |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.15 |
Quy hoạch hệ thống quản lý điều hành bay |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.16 |
Vị trí, quy mô nhà ga, khu phục vụ kỹ thuật, sân đỗ ôtô |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.17 |
Vị trí, quy mô hạ tầng bảo đảm an ninh hàng không |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.18 |
Khu tập trung, xử lý chất thải, thoát nước vệ sinh môi trường |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.19 |
Mặt bằng quy hoạch sử dụng đất đai |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.20 |
Phân kỳ sử dụng đất đai |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
b.21 |
Bản đồ cắm mốc giới theo quy hoạch |
CG1, CG2, CG3, CG4 |
10 |
15 |
Xây dựng báo cáo quy hoạch |
|
|
a |
Xây dựng báo cáo tổng hợp |
CG1, CG2 |
15 |
b |
Xây dựng báo cáo tóm tắt |
CG1, CG2 |
5 |
16 |
Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch |
|
|
a |
Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch |
CG2, CG3, CG4 |
10 |
17 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch |
|
|
a |
Xây dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch |
CG1,CG2, CG3, CG4 |
10 |
b |
Thể hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch |
CG1,CG2, CG3, CG4 |
10 |
Trân trọng!