Định mức lao động trực tiếp cho hoạt động lập quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ chuẩn là bao nhiêu?

Cho tôi hỏi, định mức lao động trực tiếp cho hoạt động lập quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ chuẩn là bao nhiêu? Mong được hỗ trợ theo quy định mới nhất.

Căn cứ Phần 2 Mục II Phụ lục I Ban hành kèm theo Thông tư 33/2021/TT-BGTVT quy định về định mức lao động trực tiếp cho hoạt động lập quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ chuẩn như sau:

Đơn vị tính: 100 km

TT

Nội dung

Mức chuyên gia

Ngày công quy đổi

A

ĐỊNH MỨC CHO NHIỆM VỤ LẬP QUY HOẠCH

 

1

Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu

CG3, CG4

15

2

Xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch

CG1, CG2, CG3

75

a

Khảo sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch

 

 

b

Xây dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch

 

 

b.1

Phạm vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch

 

 

b.2

Quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch

 

 

b.3

Dự báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch

 

 

b.4

Nội dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất

 

 

b.5

Đánh giá môi trường chiến lược

 

 

b.6

Thành phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch

 

 

c

Xây dựng các yêu cầu tính khoa học, tính thực tiễn, độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch

 

 

d

Xây dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch

 

 

3

Xây dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất

CG1, CG3

20

4

Xây dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt

CG1, CG3

15

B

ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH

 

 

1

Điều tra, thu thập thông tin dữ liệu chuyên ngành

 

 

a

Công tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (lập kế hoạch, chuẩn bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra, …)

CG2, CG3, CG4

10

b

Thu thập số liệu, dữ liệu ban đầu về kết cấu hạ tầng tuyến đường bộ

CG2, CG3, CG4

20

c

Khảo sát, điều tra bổ sung

CG2, CG3, CG4

10

d

Xử lý thông tin, tài liệu, dữ liệu

CG1, CG2, CG3, CG4

10

2

Điều tra, khảo sát thông tin, dữ liệu bên ngoài có tác động đến phát triển tuyến đường bộ

 

 

a

Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển tuyến đường bộ

CG2, CG3, CG4

8

b

Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển tuyến đường bộ

CG2, CG3, CG4

8

3

Phân tích đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh, thực trạng phân bố và sử dụng không gian của tuyến đường bộ

 

 

a

Phân tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến tuyến đường bộ

CG2, CG3, CG4

15

b

Phân tích, đánh giá các yếu tố về nguồn lực cho phát triển tuyến đường bộ

CG2, CG3, CG4

8

c

Phân tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian của tuyến đường bộ

CG2, CG3, CG4

8

4

Xu thế phát triển giao thông vận tải khu vực tuyến đường bộ

CG1,CG2, CG3, CG4

10

5

Đánh giá thực trạng kết cấu hạ tầng tuyến đường bộ và đánh giá về kết nối của tuyến đường bộ

 

 

a

Phân tích, đánh giá thực hiện các chiến lược, quy hoạch và các dự án đầu tư có liên quan

CG1, CG2, CG3

10

b

Phân tích, đánh giá thực trạng chung của tuyến, thực trạng kỹ thuật, hoạt động vận tải trên tuyến

CG1, CG2, CG3

40

c

Phân tích, đánh giá sự liên kết, đồng bộ của tuyến đường bộ trong hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, hệ thống giao thông vận tải các chuyên ngành khác

CG1, CG2, CG3

10

d

Phân tích, đánh giá sự liên kết giữa tuyến đường bộ với kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác

CG1, CG2, CG3

10

6

Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội của vùng đối với tuyến đường bộ, những cơ hội và thách thức đối với phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (theo tuyến)

 

 

a

Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội đối với tuyến đường bộ, ứng dụng công nghệ và phương tiện mới

CG1, CG2, CG3

20

b

Phân tích, đánh giá những cơ hội, thách thức phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (theo tuyến) trong thời kỳ quy hoạch.

CG1, CG2, CG3

20

7

Dự báo nhu cầu vận tải

 

 

a

Phương pháp, phạm vi, căn cứ dự báo

CG1, CG2

10

b

Phân vùng dự báo

CG1, CG2

15

c

Dự báo khối lượng vận chuyển, luân chuyển hàng hóa

CG1, CG2

35

d

Dự báo khối lượng vận chuyển, luân chuyển hành khách

CG1, CG2

35

e

Dự báo lưu lượng, nhóm chủng loại phương tiện

CG1, CG2

35

8

Xác định quan điểm và mục tiêu phát triển kết cấu hạ tầng đường bộ (theo tuyến)

 

 

a

Xác định quan điểm phát triển

CG1, CG2

10

b

Xác định mục tiêu phát triển

CG1, CG2

10

9

Xây dựng phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

 

 

a

Quy hoạch hướng tuyến, các điểm khống chế chính, chiều dài, quy mô, thông số kỹ thuật từng đoạn tuyến đường bộ…

CG1, CG2, CG3

75

b

Quy mô, thông số kỹ thuật công trình trên tuyến: cầu, hầm, bến phà…

CG1, CG2, CG3

45

c

Quy hoạch đường gom, công trình phụ trợ khác…

CG1, CG2, CG3

40

d

Quy hoạch các điểm giao cắt, phương án kết nối với các phương thức vận tải đường sắt, đường thủy nội địa, hàng hải, hàng không; kết nối với hệ thống đô thị, khu kinh tế, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất, các đầu mối giao thông quan trọng

CG1, CG2, CG3

55

10

Định hướng bố trí sử dụng đất cho tuyến đường bộ

CG1, CG2, CG3

20

11

Xác định các hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan quy hoạch tuyến đường bộ

CG1, CG2, CG3

10

12

Xác định nhu cầu vốn, danh mục các dự án quan trọng, dự án ưu tiên đầu tư, thứ tự ưu tiên thực hiện

 

 

a

Xác định nhu cầu vốn

 

15

b

Xây dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư

CG1, CG2, CG3

10

c

Đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư

CG1, CG2, CG3

10

13

Xác định giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch

CG1, CG2, CG3

25

14

Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in

 

 

a

Xây dựng bản đồ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ được tích hợp theo hệ thống bản đồ chuyên ngành

 

 

a.1

Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành

CG1,CG2, CG3, CG4

25

a.2

Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian cấp quốc gia

CG1,CG2, CG3, CG4

25

b

Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in sản phẩm cuối cùng

 

 

b.1

Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ hạ tầng giao thông khu vực tuyến đường bộ quy hoạch

CG1,CG2, CG3, CG4

15

b.2

Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng giao thông tuyến đường bộ

CG1,CG2, CG3, CG4

15

b.3

Bản đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông tuyến đường bộ

CG1,CG2, CG3, CG4

15

b.4

Bản đồ bố trí không gian các dự án quan trọng khu vực tuyến đường bộ

CG1,CG2, CG3, CG4

15

b.5

Bản đồ hiện trạng sử dụng đất khu vực tuyến đường bộ đi qua

CG1,CG2, CG3, CG4

15

b.6

Bản đồ định hướng sử dụng đất khu vực tuyến đường bộ đi qua

CG1,CG2, CG3, CG4

15

15

Xây dựng báo cáo quy hoạch

 

 

a

Xây dựng báo cáo tổng hợp

CG1, CG2

50

b

Xây dựng báo cáo tóm tắt

CG1, CG2

25

16

Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch

 

 

a

Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch

CG2, CG3, CG4

30

17

Xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch

 

 

a

Xây dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch

CG1,CG2, CG3, CG4

35

b

Thể hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch

CG1,CG2, CG3, CG4

40

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Giao thông đường bộ

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào