Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý tại cơ sở y tế trong báo cáo quản lý chất thải của cơ sở y tế bao gồm nội dung nào?

Cho tôi hỏi, theo quy định mới nhất nọi dung trong thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý tại cơ sở y tế trong báo cáo quản lý chất thải của cơ sở y tế bao gồm nội dung nào?

Căn cứ vào Phần 2 Mục A Phụ lục 07 Ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BYT (Có hiệu lực từ 10/01/2022) nội dung phần thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý tại cơ sở y tế trong báo cáo quản lý chất thải của cơ sở y tế bao gồm:

Thống kê chất thải y tế phát sinh và được xử lý tại cơ sở y tế trong kỳ báo cáo:

(Trường hợp có các cơ sở trực thuộc, thì ngoài thống kê chất thải y tế của cơ sở, cần thống kê lần lượt đối với từng cơ sở y tế trực thuộc theo bảng dưới đây)

TT

Loại chất thải y tế

Mã chất thải nguy hại

Đơn vị tính

Số lượng chất thải phát sinh

Số lượng chất thải được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật

Xử lý chất thải y tế

Chuyển giao cho  đơn vị khác xử lý

Tự xử lý tại cơ sở y tế

Số lượng

Tên đơn vị chuyển giao

Số lượng

Hình thức/ Phương pháp xử lý(*)

I

Tổng lượng chất thải y tế nguy hại

kg/năm

 

 

 

 

 

 

1

Tổng lượng chất thải lây nhiễm:

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

1.1

Chất thải lây nhiễm sắc nhọn

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

1.2

Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

1.3

Chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

1.4

Chất thải giải phẫu

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

2

Tổng lượng chất thải nguy hại không lây nhiễm, gồm:

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

2.1

Hóa chất thải bỏ bao gồm hoặc có các thành phần nguy hại vượt ngưỡng

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

2.2

Dược phẩm thải bỏ thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

2.3

Vỏ chai, lọ đựng thuốc hoặc hoá chất, các dụng cụ dính thuốc hoặc hoá chất thuộc nhóm gây độc tế bào hoặc có cảnh báo nguy hại từ nhà sản xuất

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

2.4

Thiết bị y tế bị vỡ, hỏng, đã qua sử dụng thải bỏ có chứa thủy ngân, cadimi

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

2.5

Chất thải nguy hại không lây nhiễm dạng lỏng

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

2.6

Tổng lượng chất thải nguy hại khác

 

kg/năm

 

 

 

 

 

 

II

Tổng lượng chất thải rắn thông thường

kg/năm

 

 

 

 

 

 

III

Tổng lưu lượng nước thải

m3/năm

 

 

 

 

 

 

4.1

Nước thải y tế

m3/năm

 

 

 

 

 

 

4.2

Nước thải sinh hoạt

m3/năm

 

 

 

 

 

 


Ghi chú: (*) Hình thức/phương pháp tự xử lý chất thải y tế tại cơ sở y tế:

- Chất thải y tế nguy hại: KĐ (hấp ướt, vi sóng), C (Chôn lấp), LĐ (lò đốt 2 buồng), TC (đốt 1 buồng hoặc đốt thủ công), K (phương pháp khác);

- Trường hợp một loại chất thải có áp dụng đồng thời trong kỳ báo cáo cả việc thuê xử lý và tự xử lý thì cần ghi rõ hình thức và phương pháp xử lý cho từng trường hợp cụ thể.

- Nước thải: HTXLNT (xử lý qua hệ thống xử lý nước thải), KT (Không xử lý bằng hệ thống xử lý nước thải, chỉ khử trùng nước thải trước khi xả ra môi trường), KXL (Không xử lý, thải thẳng ra môi trường).

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Cơ sở y tế

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào