Phần tình hình chung về quản lý chất thải y tế tại cơ sở y tế trong báo cáo quản lý chất thải của cơ sở y tế bao gồm nội dung nào?
Căn cứ vào Phần 2 Mẫu A Phụ lục 07 Ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BYT (Có hiệu lực từ 10/01/2022) quy định về tình hình chung về quản lý chất thải y tế tại cơ sở y tế trong báo cáo quản lý chất thải của cơ sở y tế như sau:
1. Kết quả đào tạo, tập huấn, truyền thông, phổ biến pháp luật về quản lý chất thải y tế
a) Hoạt động đào tạo, tập huấn
TT |
Nhóm đối tượng được đào tạo, tập huấn |
Số người được đào tạo |
Lượt đào tạo |
1 |
Cán bộ lãnh đạo/quản lý |
|
|
2 |
Cán bộ chuyên trách quản lý chất thải y tế |
|
|
3 |
Nhân viên y tế |
|
|
4 |
Nhân viên thu gom, lưu giữ chất thải y tế |
|
|
5 |
Nhân viên vận hành hệ thống xử lý chất thải y tế |
|
|
Nhận xét, đánh giá:
b) Kết quả hoạt động truyền thông và phổ biến quy định về quản lý chất thải y tế
TT |
Nhóm đối tượng truyền thông, phổ biến pháp luật |
Nội dung |
Hình thức |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
2. Kết quả hoạt động thanh, kiểm tra
a) Hoạt động thanh tra, kiểm tra của cơ quan cấp trên
- Số lần được thanh tra, kiểm tra trong kỳ báo cáo:……………… lần.
- Kết quả thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính:
TT |
Tên cơ quan thực hiện thanh tra, kiểm tra |
Nội dung vi phạm (nếu có, ghi rõ) |
Kết quả khắc phục vi phạm |
|
Đã khắc phục |
Chưa khắc phục |
|||
I |
Thanh tra |
|||
|
... |
|
|
|
II |
Kiểm tra |
|||
|
... |
|
|
|
III |
Xử lý vi phạm hành chính |
|||
|
... |
|
|
|
b) Hoạt động kiểm tra, giám sát của đơn vị
TT |
Tên đơn vị, bộ phận thực hiện kiểm tra, giám sát |
Nội dung vi phạm (nếu có, ghi rõ) |
Kết quả khắc phục vi phạm |
|
Đã khắc phục |
Chưa khắc phục |
|||
I |
Kiểm tra, giám sát |
|||
|
… |
|
|
|
III |
Xử lý vi phạm |
|||
|
... |
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
3. Kết quả quan trắc môi trường
TT |
Nội dung quan trắc |
Số lần quan trắc thực tế/quy định |
Chỉ tiêu không đạt |
Bản scan các Kết quả quan trắc kèm theo |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhận xét, đánh giá:
Trân trọng!