Mẫu sổ nhật ký vận hành công trình, hệ thống, xử lý chất thải y tế trong cơ sở y tế
Căn cứ theo Phụ lục 05 Ban hành kèm theo Thông tư 20/2021/TT-BYT (Có hiệu lực từ 10/01/2022) quy định về mẫu sổ nhật ký vận hành công trình, hệ thống, xử lý chất thải y tế trong cơ sở y tế như sau:
I. Nhật ký vận hành lò đốt
TT |
Thời điểm bắt đầu (giờ/ngày/ tháng/năm) |
Ghi chép về nhiệt độ và các bất thường trong quá trình đốt |
Thời điểm kết thúc (giờ/ngày/ tháng/năm) |
Lượng chất thải đốt (kg) |
Nhận xét về quá trình đốt và kết quả đốt |
Người vận hành |
1 |
Mẻ số... |
|
|
|
|
|
2 |
Mẻ số... |
|
|
|
|
|
|
Cộng ngày |
|
|
|
|
|
II. Nhật ký vận hành thiết bị xử lý chất thải rắn lây nhiễm bằng công nghệ không đốt
Ngày tháng năm |
Thông tin |
Giờ khử khuẩn |
Chế độ khử khuẩn |
Số lượng chất thải/mẻ (kg) |
Cán bộ vận hành (Ký, ghi rõ họ tên) |
|
Nhiệt độ (°C) |
Thời gian (phút) |
|||||
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
||
|
Mẻ số... |
|
|
|
|
|
|
Mẻ số... |
|
|
|
|
|
|
Cộng ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nhật ký vận hành hệ thống xử lý nước thải
Ngày tháng năm |
Thời điểm bắt đầu vận hành hệ thống |
Ghi chép tình trạng hoạt động của hệ thống và các dấu hiệu bất thường |
Thời điểm ngừng vận hành |
Khử trùng nước thải |
Bảo trì, bảo dưỡng/ sửa chữa, thay thế |
Lưu lượng nước thải xử lý |
Người vận hành |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Cột (2), (4) Không cần ghi nếu là hệ thống vận hành tự động.
- Cột (5): Nếu áp dụng khử trùng bằng hóa chất thì cần ghi rõ loại và lượng hóa chất sử dụng. Nếu bằng phương pháp khác thì ghi tên phương pháp áp dụng.
- Cột (6): Ghi rõ bảo trì bảo dưỡng hoặc sửa chữa thay thế bộ phận nào; cá nhân, đơn vị thực hiện.
- Trường hợp cơ sở có từ 2 công trình, thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tế trở lên thì môi công trình, thiết bị, hệ thống xử lý chất thải y tế lập một sổ.
Trân trọng!