Thông số kích thước thành phẩm áo lót dân quân thường trực (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước thành phẩm áo lót dân quân thường trực (Bảng C.35) như sau:
Kích thước tính bằng centimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
||||
Cỡ 90 |
Cỡ 95 |
Cỡ 100 |
Cỡ 110 |
Dung sai |
|
1. Chiều dài áo |
72 |
74 |
76 |
78 |
1 |
2. Chiều rộng ngang ngực |
44 |
46 |
48 |
52 |
1,5 |
3. Chiều dài tay |
16 |
17 |
18 |
20 |
1 |
4. Chiều rộng cửa tay |
17 |
18 |
18,5 |
19,5 |
1 |
5. Chiều rộng cổ |
14 |
14,5 |
14,5 |
15 |
0,5 |
6. Chiều sâu cổ trước |
16 |
17 |
17 |
18 |
0,5 |
7. Chiều sâu cổ sau |
3,5 |
4 |
4 |
4,5 |
0,5 |
8. Chiều rộng vai |
40 |
41 |
42 |
44 |
1 |
9. Hạ nách |
22 |
23 |
24 |
25 |
1 |
10. Hạ vai |
2,5 |
2,5 |
2,5 |
3 |
- |
Trân trọng!
Nguyễn Đăng Huy