Mẫu hóa đơn bán tài sản công (mới nhất)
Mẫu số 2 Phụ lục II Ban hành kèm theo Thông tư 78/2021/TT-BTC (Có hiệu lực từ 01/07/2022) quy định về hóa đơn bán tài sản công, cụ thể:
HÓA ĐƠN BÁN TÀI SẢN CÔNG Ngày... tháng …. năm ……… |
Ký hiệu: ............................ Số: .................................... |
|||||||
Đơn vị bán tài sản Nhà nước: .............................................................................................. Địa chỉ: ........................................................................ Điện thoại: .................................... MST/MSĐVCQHVNS: Số tài khoản: .................................... tại: ........................................................................... Bán theo Quyết định số ………….ngày …. tháng … năm …. của: .................................... Hình thức bán: ....................................................................................................................
Người mua tài sản Nhà nước: ............................................................................................... Đơn vị: ........................................................................ Số tài khoản: .................................... MST/MSĐVCQHVNS: Hình thức thanh toán: ............................................................................................................ Địa điểm vận chuyển hàng đến(*): .......................................................................................... Thời gian vận chuyển (*): Từ ngày … tháng … năm … đến ngày... tháng … năm ... |
||||||||
STT |
Tên tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|||
Cộng tiền bán tài sản: ............................................................................................................ Số tiền viết bằng chữ: ............................................................................................................
|
||||||||
Phần gia hạn thời gian vận chuyển (nếu có) (*): - Lý do gia hạn: ............................................................................................................ - Thời gian gia hạn vận chuyển: Từ ngày ... tháng ... năm ... đến ngày ... tháng ... năm ... - Đơn vị gia hạn: ............................................................................................................ (Các chỉ tiêu có dấu (*) chỉ áp dụng đối với tài sản là hàng hóa nhập khẩu bị tịch thu) |
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật