Thông số kích thước thành phẩm đệm giường dân quân thường trực (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước thành phẩm đệm giường dân quân thường trực (Bảng C.31) như sau:
Kích thước tính bằng centimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Dung sai |
||
Cỡ 1 |
Cỡ 2 |
Cỡ 3 |
||
1. Chiều dài |
190 |
190 |
190 |
1 |
2. Chiều rộng |
90 |
94 |
114 |
0,5 |
3. Chiều cao |
5 |
5 |
5 |
0,2 |
4. Chiều dài khóa kéo |
128 |
128 |
145 |
1 |
5. Khối lượng ruột đệm (không vỏ), kg |
6,8 |
7,1 |
8,62 |
0,08 |
6. Khối lượng đệm thành phẩm (cả vỏ), kg |
7,59 |
7,91 |
9,59 |
0,08 |
Trân trọng!
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/new.gif)
Nguyễn Đăng Huy