Thông số kích thước cơ bản của chăn đơn dân quân trường trực (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của chăn đơn dân quân trường trực (Bảng C.30) như sau:
Kích thước tính bằng centimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
I. Vỏ chăn: |
|
1. Chiều dài vỏ chăn |
225 ± 2 |
2. Chiều rộng vỏ chăn |
165 ± 1,5 |
3. Chiều rộng miệng chăn |
70 ± 0,7 |
4. Bản to miệng chăn |
2 |
5. Dây buộc (dài x rộng) |
(20 x 0,7) ± 0,2 |
6. Điểm chính dây giữa sườn bên cạnh |
112,5 ± 1 |
7. Khoảng cách khuyết |
17,5 ± 0,2 |
II. Ruột chăn: |
|
1. Chiều dài ruột chăn |
220 ± 2 |
2. Chiều rộng ruột chăn |
160 ± 1,5 |
3. Dây buộc (dài x rộng) |
(20 x 0,7) |
Trân trọng!
Nguyễn Đăng Huy