Thông số kích thước của quần, áo đi mưa (trang phục Dân quân tự vệ)

Nhờ hỗ trợ quy định về Thông số kích thước cơ bản của quần, áo đi mưa (trang phục Dân quân tự vệ).

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của quần, áo đi mưa (Bảng C.27) như sau:

Kích thước tính bằng centimét

Tên ch tiêu

Mức

Dung sai
±

Cỡ 3

Cỡ 4

Cỡ 5

A. Áo:

 

 

 

 

I. Thân sau:

 

 

 

 

1. Chiều dài từ chân cổ đến hết gấu

74

77

80

0,5

2. Chiều dài từ chân cổ đến hết đề cúp

24

24,5

25

0,2

3. Chiều rộng ngang đề cúp

45

47

49

0,5

4. Chiều rộng thân ngang nách

62

64

66

0,6

5. Bản to gấu

2

2

2

0,05

6. Chiều rộng thân ngang gấu

59

61

63

0,5

II. Thân trước:

 

 

 

 

1. Chiều dài từ đầu vai trong đến hết gấu

75

78

81

0,8

2. Chiều dài từ đầu vai đến nắp túi

48

49

50

0,4

3. Túi áo cách nẹp

6

6

6

0,05

4. Chiều rộng thân ngang nách

31,5

33,5

35,5

0,3

5. Chiều rộng thân ngang gấu

30,5

32,5

34,5

0,3

6. Bản to gấu

2

2

2

0,05

7. Chiều dài khóa fecmơtuya

67

70

73

0,7

III. Cổ áo:

 

 

 

 

1. Bản rộng cổ

7

7

7

0,05

2. Chiều dài cổ

46

48

50

0,4

IV. Tay áo:

 

 

 

 

1. Chiều dài tay từ đường tra cổ đến hết gấu

78

80

82

0,8

2. Chiều rộng 1/2 bắp tay

31

32

33

0,3

3. Chiều rộng 1/2 cửa tay

17

19

20

0,1

4. Bản to gấu tay

2

2

2

0,05

5. Bản to súp cửa tay

8

8

8

0,05

6. Chiều rộng 1/2 súp cửa tay

17

18

19

0,1

7. Chiều dài 1/2 chun súp cửa tay

8

8

8

0,05

V. Mũ áo:

 

 

 

 

1. Chiều dài mũ đo từ chân lên hết lưỡi trai

55

56

57

0,5

2. Chiều rộng miệng mũ không lưỡi trai

66

68

70

0,6

3. Chiều rộng chân mũ

60

62

64

0,6

4. Bản lưỡi trai (dài x rộng)

23 x 8

23 x 8

23 x 8

0,05

5. Nhám dính miệng mũ (dài x rộng)

2,5 x 4,5

2,5 x 4,5

2,5 x 4,5

0,05

6. Chiều dài dây mũ

104

105

106

1

VI. Túi đựng

 

 

 

 

1. Chiều rộng túi

35

35

35

0,3

2. Chiều dài túi

28

28

28

0,2

B. Quần:

 

 

 

 

1. Chiều dài quần từ cạp xuống hết gấu đo bên sườn

97

100

103

1

2. Chiều rộng ngang đũng thân trước

32

33

34

0,3

3. Chiều rộng cạp khi chun xong đo 1/2

67

70

73

0,6

4. Chiều rộng ngang đũng thân sau

27

43

44

0,2

5. Bản to gấu

2,5

2,5

2,5

0,05

6. Chiều rộng ống đo 1/2

25

26

27

0,2

7. Cúc gấu cách đường giàng

6

6

6

0,06

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Dân quân tự vệ

Nguyễn Đăng Huy

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào