Thông số kích thước của giày vải thấp cổ (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của giày vải thấp cổ (Bảng C.25) như sau:
Kích thước tính bằng milimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Dung sai |
|||||||
Cỡ 37 |
Cỡ 38 |
Cỡ 39 |
Cỡ 40 |
Cỡ 41 |
Cỡ 42 |
Cỡ 43 |
Cỡ 44 |
||
1. Chiều dài mặt giày |
37 |
41 |
45 |
49 |
53 |
57 |
61 |
65 |
2 |
2. Chiều rộng cổ giày |
333 |
337 |
341 |
345 |
349 |
353 |
357 |
361 |
3 |
3. Chiều cao hậu |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
59 |
2 |
4. Chiều cao pho hậu |
40 |
40 |
43 |
43 |
45 |
45 |
48 |
48 |
1 |
5. Chiều dài đế |
250 |
255 |
260 |
265 |
270 |
275 |
280 |
285 |
2 |
6. Bản rộng dây buộc giày |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
0,05 |
7. Chiều dài dây buộc giày |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
950 |
40 |
Trân trọng!
Nguyễn Đăng Huy