Quy định về Chỉ tiêu kỹ thuật của dây lưng (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật của dây lưng (Bảng C.21) như sau:
Kích thước tính bằng milimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
I. Cốt dây lưng: |
|
1. Chiều rộng cốt dây |
30 ± 1 |
2. Chiều dài cốt dây |
1 200 ± 10 |
3. Độ dày cốt dây |
2,1 ± 0,2 |
4. Độ dày cốt nhựa mặt ngoài |
0,7 ± 0,1 |
5. Vòng giữ dây thừa: |
|
- Độ dày |
2,1 ± 0,2 |
- Chiều rộng |
12 ± 1 |
6. Lực kéo đứt, MPa, không nhỏ hơn |
11,5 |
7. Lực bám dính vải - nhựa, N/cm, không nhỏ hơn |
10 |
8. Độ cứng cốt dây, Shore A |
75 ± 5 |
II. Khóa dây lưng: |
|
1. Chiều dài mặt khóa |
45 ± 0,5 |
2. Chiều rộng mặt khóa |
33 ± 0,5 |
3. Độ dày |
0,8 ± 0,05 |
4. Chiều dài con lăn |
40 ± 1 |
5. Đường kính thân con lăn phần nhám |
3,8 ± 0,2 |
6. Đường kính thân phần không nhám |
3,5 ± 0,1 |
7. Chiều rộng đường chạy con lăn |
4 ± 0,2 |
8. Tâm đường chạy phần cao nhất cách mặt trong khóa |
3 ± 0,05 |
9. Bản lề nối cốt dây - khóa: |
|
- Chiều dài |
18 ± 1 |
- Độ dày |
0,5 ± 0,05 |
- Đường kính lỗ để tán đinh nối cốt dây |
3 ± 0,05 |
10. Đường kính ngoài ngôi sao |
17 ± 0,5 |
11. Đường kính trong ngôi sao |
8 ± 0,5 |
12. Đường viền mặt khóa cách đều các mép |
3 ± 0,1 |
Trân trọng!
Nguyễn Đăng Huy