Thông số kích thước của quần chiến sĩ nữ (trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của quần chiến sĩ nữ (Bảng C.17) như sau:
Kích thước tính bằng centimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
Dung sai ± |
||
Cỡ 3 |
Cỡ 4 |
Cỡ 5 |
||
1. Chiều dài quần (không tính cạp quần) |
90 |
93 |
96 |
0,9 |
2. Chiều rộng toàn bộ cạp |
70 |
75 |
80 |
0,7 |
3. Bản to cạp quần |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
0,05 |
4. Chiều rộng thân trước ngang đũng |
27,0 |
28,0 |
29,0 |
0,2 |
5. Chiều rộng thân sau ngang đũng |
34,5 |
36 |
37,5 |
0,3 |
6. Chiều dài cửa quần |
22 |
23 |
24 |
0,2 |
7. Chiều rộng ống 1/2 |
20 |
21 |
22 |
0,2 |
8. Chiều dài miệng túi chéo |
15 |
1,5 |
15,5 |
0,1 |
Trân trọng!
Nguyễn Đăng Huy