Thông số kích thước của sao mũ (Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ)

Nhờ hỗ trợ quy định về thông số kích thước cơ bản của sao mũ (Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ).

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của sao mũ (Bảng C.1) như sau:

Kích thước tính bằng milimét

Tên ch tiêu

Mức

Sao mũ cứng

Sao mũ mềm

1. Độ dài cạnh ngoài cùng

33 ± 0,3

27 ± 0,3

2. Bản rộng viền cạnh ngoài

4 ± 0,05

3 ± 0,05

3. Đường kính mép ngoài bông lúa

25 ± 0,2

22 ± 0,2

4. Đường kính mép trong bông lúa

17 ± 0,1

15 ± 0,1

5. Chiều cao từ thân đến đỉnh sao

5 ± 0,05

3 ± 0,05

6. Chiều cao từ đầu vít đến đỉnh sao (độ dài vít)

17 ± 0,1

15 ± 0,1

7. Đường kính thân vít

3 ± 0,05

3 ± 0,05

8. Đường kính đệm vít

11 ± 0,1

11 ± 0,1

9. Đường kính ngoài ốc vít

7 ± 0,05

7 ± 0,05

10. Khoảng cách hai đỉnh cánh ngôi sao đối nhau

23 ± 0,1

15 ± 0,1

11. Chiều dài gim cài

-

14 ± 0,5

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Dân quân tự vệ

Nguyễn Đăng Huy

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào