Chỉ tiêu kỹ thuật về vải khăn mặt bông (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ)

Nhờ hỗ trợ quy định về Chỉ tiêu kỹ thuật của vải khăn mặt bông (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ).

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật của vải khăn mặt bông (Bảng B.35) như sau:

Tên chỉ tiêu

Mức, yêu cầu

1. Chỉ số sợi, Nm:

 

- Dọc

34/2 (± 1)

- Ngang

34/1 (± 1)

2. Kiểu dệt

Vân điểm nổi vòng sợi bông

3. Mật độ sợi, sợi/10 cm:

 

- Khu vực nổi vòng bông:

 

+ Dịp

127 ± 5

+ Bông

127 ± 5

+ Ngang

190 ± 5

- Khu vực nền:

 

+ Dọc

190 ± 5

+ Ngang

190 ± 5

4. Khối lượng khăn thành phẩm, gam/cái

78 ± 4

5. Độ bền kéo đứt băng vải, N, không nhỏ hơn:

 

- Dọc

260

- Ngang

280

6. Độ bền màu với giặt xà phòng (60 °C), cấp, không nhỏ hơn:

 

- Phai

4

- Dây

4

7. Độ bền màu với ma sát, cấp, không nhỏ hơn:

 

- Khô

4

- Ướt

4

8. Độ bền màu với mồ hôi, cấp, không nhỏ hơn:

 

- Phai

3 - 4

- Dây

3 - 4

9. Độ bền màu với nước biển, cấp, không nhỏ hơn:

 

- Phai

3 - 4

- Dây

3 - 4

10. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo, cấp, không nhỏ hơn

5

11. Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên vải, mg/kg, không lớn hơn

35

12. Độ lệch màu so với màu mẫu chuẩn (∆E), không lớn hơn

1,2

13. Mật độ đường may, mũi/1 cm

Từ 4 đến 5

14. Tỷ lệ lên bông/10 cm, cm

44 ± 1

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Dân quân tự vệ

Nguyễn Đăng Huy

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào