Chỉ tiêu kỹ thuật về vải may áo lót dệt kim CVC (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật của vải may áo lót dệt kim CVC (Bảng B.34) như sau:
Tên chỉ tiêu |
Mức, yêu cầu |
|
Vải chính |
Viền cổ áo |
|
1. Thành phần sợi (Cotton chải kỹ), % |
(PET/Co) 40/60 (± 2) |
(PEX/Co) (40/60)90% Spandex 10 % |
2. Chỉ số sợi, Nm |
61/1 (±2) |
61/1 (±2) |
3. Kiểu dệt |
Dệt kim đơn |
Dệt kim đơn |
4. Mật độ dệt, vòng sợi/10 cm: |
|
|
- Dọc (cột vòng) |
200 ± 10 |
300 ± 10 |
- Ngang (hàng vòng) |
170 ± 10 |
180 ± 10 |
5. Khối lượng theo bề mặt vải, g/m2 |
140 ± 10 |
270 ± 10 |
6. Độ bền kéo đứt băng vải, N, không nhỏ hơn: |
|
|
- Dọc |
250 |
250 |
- Ngang |
135 |
135 |
7. Sự thay đổi kích thước sau giặt (60 °C), %, không lớn hơn: |
|
|
- Dọc |
8 |
10 |
- Ngang |
8 |
8 |
8. Độ bền màu giặt xà phòng (60 °C), cấp, không nhỏ hơn: |
|
|
- Phai |
4 |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
3 - 4 |
9. Độ bền màu ma sát, cấp, không nhỏ hơn: |
|
|
- Khô |
4 |
4 |
- Ướt |
3 - 4 |
3 - 4 |
10. Độ bền màu với mồ hôi, cấp, không nhỏ hơn: |
|
|
- Phai |
4 |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
3 - 4 |
11. Độ bền màu với nước biển, cấp, không nhỏ hơn: |
|
|
- Phai |
4 |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
3 - 4 |
12. Độ bền màu ánh sáng nhân tạo, cấp, không nhỏ hơn |
4 |
4 |
13. Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên vải, mg/kg, không lớn hơn |
75 |
75 |
14. Độ lệch màu so với màu mẫu chuẩn (∆E), không lớn hơn |
1 |
1,2 |
Trân trọng!
Nguyễn Đăng Huy