Chỉ tiêu kỹ thuật về vải bạt Peco 2x1 (nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục B quy định Chỉ tiêu kỹ thuật nguyên liệu của trang phục Dân quân tự vệ, Chỉ tiêu kỹ thuật của vải bạt Peco 2x1 (Bảng B.30) như sau:
Tên chỉ tiêu |
Mức, yêu cầu |
1. Thành phần xơ trong sợi, %: |
|
- Sợi dọc, (PET/Co) |
87/13 (±2) |
- Sợi ngang, (PET) |
100 |
2. Chỉ số sợi, Nm: |
|
- Dọc |
34/2 (± 2) |
- Ngang |
34/1 (± 2) |
3. Kiểu dệt |
Vân điểm |
4. Mật độ sợi, sợi/10 cm: |
|
- Dọc |
180 ± 5 |
- Ngang |
225 ± 5 |
5. Khối lượng theo bề mặt của vải, g/m2 |
210 ± 8 |
6. Khổ rộng vải, cm |
150 ± 2 |
7. Độ bền kéo đứt băng vải, N, không nhỏ hơn: |
|
- Dọc |
1 650 |
- Ngang |
1 000 |
8. Độ bền xé của băng vải, N, không nhỏ hơn: |
|
- Dọc |
53 |
- Ngang |
30 |
9. Độ vón kết mặt phải của vải (tại 12 000 vòng quay), cấp, không nhỏ hơn |
4 |
10. Sự thay đổi kích thước trong quá trình giặt và làm khô (60 °C), %, không lớn hơn: |
|
- Dọc |
1 |
- Ngang |
1 |
11. Độ bền màu với giặt xà phòng (60 °C), cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
12. Độ bền màu với ma sát, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Khô |
4 |
- Ướt |
3 - 4 |
13. Độ bền màu với mồ hôi, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
14. Độ bền màu với nước biển, cấp, không nhỏ hơn: |
|
- Phai |
4 |
- Dây |
3 - 4 |
15. Độ bền màu với ánh sáng nhân tạo, cấp, không nhỏ hơn |
5 |
16. Hàm lượng formaldehyt tồn dư trên vải, mg/kg, không lớn hơn |
300 |
17. Độ lệch màu của từng màu loang so với màu mẫu chuẩn (∆E), không lớn hơn |
1,2 |
Trân trọng!
Nguyễn Đăng Huy