Quy định về mức trần học phí đại học năm học 2021 - 2022
Mức trần học phí năm học 2021 - 2022 của giáo dục đại học được quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định 81/2021/NĐ-CP (Có hiệu lực từ 15/10/2021). Cụ thể như sau:
Mức trần học phí năm học 2021 - 2022 đối với các ngành đào tạo của các cơ sở giáo dục đại học công lập được áp dụng bằng mức trần học phí của các cơ sở giáo dục đại học công lập do Nhà nước quy định áp dụng cho năm học 2020 - 2021, mức cụ thể như sau:
- Mức trần học phí đối với các khối ngành đào tạo trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:
Đơn vị: nghìn đồng/sinh viên/tháng
Khối ngành |
Năm học 2021 - 2022 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
980 |
Khối ngành II: Nghệ thuật |
1.170 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
980 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
1.170 |
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
1.170 |
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác |
1.430 |
Khối ngành VI.2: Y dược |
1.430 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
980 |
b) Mức trần học phí đối với các khối ngành đào tạo trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục đại học công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư như sau:
Đơn vị: nghìn đồng/sinh viên/tháng
Khối ngành |
Năm học 2021 -2022 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
2.050 |
Khối ngành II: Nghệ thuật |
2.400 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
2.050 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
2.400 |
Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
2.400 |
Khối ngành VI.1: Các khối ngành sức khỏe khác |
5.050 |
Khối ngành VI.2: Y dược |
5.050 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
2.050 |
Trân trọng.
Thư Viện Pháp Luật