Mức phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp là bao nhiêu?
Mức phí thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp được quy định tại Phụ lục Thông tư 24/2021/TT-BTC, cụ thể như sau:
Số TT |
Nội dung thu phí |
|
Mức thu (đồng) |
II |
Thẩm định kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
1 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế) |
01 cơ sở/lần |
5.700.000 |
2 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế) - Thẩm định lần đầu - Thẩm định cấp lại |
01 cơ sở/lần |
250.000 |
3 |
Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi - Cục Chăn nuôi thẩm định - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định |
01 cơ sở/lần |
1.500.000 |
4 |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn - Thẩm định lần đầu - Thẩm định cấp lại - Thẩm định đánh giá giám sát duy trì |
01 cơ sở/lần |
250.000 1.500.000 |
5 |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận lĩnh vực chăn nuôi - Thẩm định cấp lần đầu, sửa đổi, bổ sung - Thẩm định cấp lại |
01 cơ sở/lần |
250.000 |
6 |
Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm lĩnh vực chăn nuôi - Thẩm định cấp lần đầu, sửa đổi, bổ sung - Thẩm định cấp lại |
01 cơ sở/lần |
250.000 |
Trân trọng.
Thư Viện Pháp Luật