Danh mục công việc ngành hóa chất thuộc điều kiện lao động loại V bao gồm những công việc nào?

Danh mục công việc ngành hóa chất thuộc điều kiện lao động loại V quy định tại tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 07/2021/TT-BYT, cụ thể:

Danh mục công việc ngành hóa chất thuộc điều kiện lao động loại V bao gồm những công việc quy định tại tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH, cụ thể:

STT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

 

Điều kiện lao động loại V

1

Sản xuất, đóng bao Na2SiFe

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc (HF), ồn và nồng độ bụi rất cao.

2

Nghiền quặng Apatít, pyrít; đóng bao bột Apatít

Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

3

Vận hành lò, cấp quặng pyrít vào lò tầng sôi sản xuất axít H2SO4.

Làm việc trên sàn cao cạnh lò, tiếp xúc trực tiếp với bụi, ồn và khí SO2 nồng độ cao

4

Vận hành bơm và đóng bình axít H2SO4

Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc và ồn

5

Lọc bụi điện sản xuất axít H2SO4

Thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất độc và ồn cao.

6

Sản xuất ắc quy: luyện chì tái sinh; nghiền bột chì, đúc chì; trộn trát cao chì; cắt mài, sấy tấm cực chì; hàn chùm cực, cầu tiếp; hoá thành tấm cực chì; lắp ráp ắc quy.

Thường xuyên tiếp xúc với ồn, nóng và bụi chì nồng độ rất cao

7

Nghiền bột Puzôlan

Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

8

Luyện đất đèn

Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO2, CO và bụi có nồng độ rất cao.

9

Luyện cao su

Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, SO2, H2S

10

Vận hành lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm

Làm việc trên sàn cao, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc CO vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

11

Sửa chữa hệ thống lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc CO.

12

Tổng hợp amôniắc (NH3) trong công nghệ sản xuất phân đạm.

Độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc NH3 nồng độ cao.

13

Vận hành máy nén cao áp trong công nghệ sản xuất phân đạm.

Công việc nguy hiểm, tiếp xúc ồn, NH3 nồng độ cao.

14

Vận hành bơm trung cao áp amôniắc và phân giải urê.

Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, tiếp xúc với NH3.

15

Cô đặc, tạo hạt và khống chế tập trung urê.

Tiếp xúc với các loại hóa chất độc.

16

Sản xuất axít salixilic, HNO3, H3PO4.

Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc mạnh.

17

Trung hòa supe lân.

Thường xuyên tiếp xúc với bụi và hóa chất độc mạnh.

18

Vận hành hệ thống tháp rửa khí nguyên liệu.

Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với SO2, SO3 và H2SO4.

19

Sấy hấp thụ khí SO2và SO3trong sản xuất axít SO2.

Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, SO3.

20

Vận hành thiết bị tiếp xúc trong công nghệ sản xuất axít H2SO4.

Tiếp xúc với SO2, SO3.

21

Sản xuất ôxít sắt trong khu vực sản xuất supe phốt phát.

Tiếp xúc nóng, bụi Fe2SO3 và hóa chất độc.

22

Trích ly axít H3PO4 từ supe lân

Tiếp xúc với bụi và các hợp chất chứa Flo.

23

Vận hành tời nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy.

Độc hại, tiếp xúc CO, CO2, H2S.

24

Ra liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy.

Tiếp xúc với CO, Fluor và nhiệt độ cao.

25

Vận hành hệ thống tháp hấp thụ khí thải lò cao sản xuất phân lân nung chảy.

Tiếp xúc khí độc HF, SiF4, sữa vôi, xỉ lò.

26

Vận hành lò đốt gió nóng (CO) trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc khí độc, nhiệt độ cao.

27

Sản xuất phụ gia thuốc trừ sâu

Chịu tác động của bụi độc, SiO2 và các ôxít kim loại.

28

Hoá lỏng, đóng bình Clo; sản xuất axít HCl tinh khiết.

Tiếp xúc với Clo, axít HCl rất độc.

29

Xử lý Clo thừa.

Độc hại, tiếp xúc với khí Clo rất độc.

30

Nghiền sàng, sấy, xử lý nguyên liệu thuốc bọc que hàn.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi SiO2, Silic và chất độc mạnh Na2SiF6…

31

Cân phối liệu, trộn khô thuốc bọc que hàn.

Tiếp xúc với hóa chất độc.

32

Sấy, nghiền, đóng bao quặng mangan.

Tiếp xúc với nóng, ồn và bụi mangan nồng độ cao.

33

Vận hành băng tải xích và băng tải cao su dưới hầm nhà máy tuyển apatít.

Làm việc dưới hầm sâu, ẩm ướt, thiếu ánh sáng, thiếu không khí, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao.

34

Vận hành máy sàng GHIT trong nhà máy tuyển quặng apatít.

Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi.

35

Vận hành máy đập hàm, đập búa dưới hầm nhà máy tuyển quặng apatít.

Làm việc dưới hầm sâu,ẩm ướt, chịu tác động của bụi và ồn cao.

36

Vận hành máy bơm bùn dưới hầm sâu

Làm việc dưới hầm sâu, thiếu ánh sáng, lầy lội, ẩm ướt, công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.

37

Hàn chì trong công nghệ sản xuất hóa chất.

Tiếp xúc hơi chì nồng độ cao.

38

Sửa chữa lò, thùng tháp trong công nghệ sản xuất hóa chất.

Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất mạnh.

39

Bốc xếp, vận chuyển than đen thủ công.

Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than (bụi hô hấp) nồng độ rất cao.

40

Sửa chữa, nạo vét cống ngầm trong nhà máy hóa chất.

Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hóa chất độc hại.

41

Sản xuất hợp chất crôm.

Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc mạnh.

42

Vận hành trạm bơm nước thải (thải nhiễm dầu, thải bẩn); trạm bơm nước tuần hoàn và xử lý nước thải.

Thường xuyên làm việc ở độ sâu từ - 10m đến – 20m; tiếp xúc với tiếng ồn, chất thải độc hại, vi sinh vật gây bệnh và hóa chất xử lý nước.

43

Sửa chữa, vận hành các thiết bị hoá (xử lý nước, khử muối, trưởng kíp vận hành).

Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại, tiếng ồn và bụi.

44

Sản xuất CO2 lỏng, rắn.

Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hóa chất (CO2 lỏng, rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí H2S) và máy nén khí CO2 áp suất cao.

45

Thu hồi, lọc dầu, tái sinh dầu bôi trơn.

Công việc thủ công; làm việc trong môi trường hóa chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu tác động trực tiếp của hơi dầu nóng và hơi nước.

46

Thải xỉ nóng lò hơi nhiệt.

Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than và hơi khí độc.

47

Thủ kho bình (chai) chịu áp lực (O2, N2, CO2 lỏng, NH3 lỏng).

Thường xuyên tiếp xúc với các bình chứa khí có áp suất cao, dễ cháy nổ, nguy hiểm; Chịu ảnh hưởng của hơi hóa chất độc hại.

48

Nhặt than thủ công tại bãi xỉ thải của lò khí hoá than.

Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác động của nóng, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, H2S.

49

Khai thác, vận chuyển than bùn.

Làm việc ngoài trời trên các hồ lắng than bùn, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác động trực tiếp của nhiệt độ, hơi ẩm, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, CO2, NH3, H2S.

50

Vận hành hệ thống thu hồi nhiệt từ khí hoá than.

Thường xuyên làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết bị có áp suất cao, phát sinh hơi khí độc CO, CO2, NH3, H2S.

51

Sản xuất, đóng bao Al(OH)3.

Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc NaOH, hơi ẩm, bụi ở nhiệt độ cao.

52

Vận hành băng tải cấp lưu huỳnh, vận hành lò đốt lưu huỳnh để sản xuất axit H2SO4.

Tiếp xúc thường xuyên nóng, ồn, nồng độ SO2, khí H2S cao.

53

Vận hành cầu trục đảo trộn supe lân.

Tiếp xúc thường xuyên với bụi, ồn, nồng độ Flo, khí H2S rất cao.

54

Công nhân sản xuất muối ZnCl2.

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, khí độc CO, HCl, H2S.

55

Sản xuất, đóng bao Na2SiF6.

Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc (HF), ồn, nồng độ bụi cao.


Trân trọng.

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào