Danh mục công việc ngành hóa chất thuộc điều kiện lao động loại V bao gồm những công việc nào?
Danh mục công việc ngành hóa chất thuộc điều kiện lao động loại V bao gồm những công việc quy định tại tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH, cụ thể:
STT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
|
Điều kiện lao động loại V |
|
1 |
Sản xuất, đóng bao Na2SiFe |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc (HF), ồn và nồng độ bụi rất cao. |
2 |
Nghiền quặng Apatít, pyrít; đóng bao bột Apatít |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
3 |
Vận hành lò, cấp quặng pyrít vào lò tầng sôi sản xuất axít H2SO4. |
Làm việc trên sàn cao cạnh lò, tiếp xúc trực tiếp với bụi, ồn và khí SO2 nồng độ cao |
4 |
Vận hành bơm và đóng bình axít H2SO4 |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc và ồn |
5 |
Lọc bụi điện sản xuất axít H2SO4 |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi, hóa chất độc và ồn cao. |
6 |
Sản xuất ắc quy: luyện chì tái sinh; nghiền bột chì, đúc chì; trộn trát cao chì; cắt mài, sấy tấm cực chì; hàn chùm cực, cầu tiếp; hoá thành tấm cực chì; lắp ráp ắc quy. |
Thường xuyên tiếp xúc với ồn, nóng và bụi chì nồng độ rất cao |
7 |
Nghiền bột Puzôlan |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
8 |
Luyện đất đèn |
Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO2, CO và bụi có nồng độ rất cao. |
9 |
Luyện cao su |
Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc nhiệt độ cao, bụi, SO2, H2S |
10 |
Vận hành lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm |
Làm việc trên sàn cao, công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc CO vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
11 |
Sửa chữa hệ thống lò khí hoá than trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc CO. |
12 |
Tổng hợp amôniắc (NH3) trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc NH3 nồng độ cao. |
13 |
Vận hành máy nén cao áp trong công nghệ sản xuất phân đạm. |
Công việc nguy hiểm, tiếp xúc ồn, NH3 nồng độ cao. |
14 |
Vận hành bơm trung cao áp amôniắc và phân giải urê. |
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, tiếp xúc với NH3. |
15 |
Cô đặc, tạo hạt và khống chế tập trung urê. |
Tiếp xúc với các loại hóa chất độc. |
16 |
Sản xuất axít salixilic, HNO3, H3PO4. |
Thường xuyên tiếp xúc với các loại hóa chất độc mạnh. |
17 |
Trung hòa supe lân. |
Thường xuyên tiếp xúc với bụi và hóa chất độc mạnh. |
18 |
Vận hành hệ thống tháp rửa khí nguyên liệu. |
Công việc độc hại, thường xuyên tiếp xúc với SO2, SO3 và H2SO4. |
19 |
Sấy hấp thụ khí SO2và SO3trong sản xuất axít SO2. |
Thường xuyên tiếp xúc với H2SO4, SO3. |
20 |
Vận hành thiết bị tiếp xúc trong công nghệ sản xuất axít H2SO4. |
Tiếp xúc với SO2, SO3. |
21 |
Sản xuất ôxít sắt trong khu vực sản xuất supe phốt phát. |
Tiếp xúc nóng, bụi Fe2SO3 và hóa chất độc. |
22 |
Trích ly axít H3PO4 từ supe lân |
Tiếp xúc với bụi và các hợp chất chứa Flo. |
23 |
Vận hành tời nạp liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Độc hại, tiếp xúc CO, CO2, H2S. |
24 |
Ra liệu lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Tiếp xúc với CO, Fluor và nhiệt độ cao. |
25 |
Vận hành hệ thống tháp hấp thụ khí thải lò cao sản xuất phân lân nung chảy. |
Tiếp xúc khí độc HF, SiF4, sữa vôi, xỉ lò. |
26 |
Vận hành lò đốt gió nóng (CO) trong công nghệ sản xuất phân lân nung chảy. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc khí độc, nhiệt độ cao. |
27 |
Sản xuất phụ gia thuốc trừ sâu |
Chịu tác động của bụi độc, SiO2 và các ôxít kim loại. |
28 |
Hoá lỏng, đóng bình Clo; sản xuất axít HCl tinh khiết. |
Tiếp xúc với Clo, axít HCl rất độc. |
29 |
Xử lý Clo thừa. |
Độc hại, tiếp xúc với khí Clo rất độc. |
30 |
Nghiền sàng, sấy, xử lý nguyên liệu thuốc bọc que hàn. |
Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi SiO2, Silic và chất độc mạnh Na2SiF6… |
31 |
Cân phối liệu, trộn khô thuốc bọc que hàn. |
Tiếp xúc với hóa chất độc. |
32 |
Sấy, nghiền, đóng bao quặng mangan. |
Tiếp xúc với nóng, ồn và bụi mangan nồng độ cao. |
33 |
Vận hành băng tải xích và băng tải cao su dưới hầm nhà máy tuyển apatít. |
Làm việc dưới hầm sâu, ẩm ướt, thiếu ánh sáng, thiếu không khí, chịu tác động của ồn, bụi nồng độ cao. |
34 |
Vận hành máy sàng GHIT trong nhà máy tuyển quặng apatít. |
Làm việc dưới hầm, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, bụi. |
35 |
Vận hành máy đập hàm, đập búa dưới hầm nhà máy tuyển quặng apatít. |
Làm việc dưới hầm sâu,ẩm ướt, chịu tác động của bụi và ồn cao. |
36 |
Vận hành máy bơm bùn dưới hầm sâu |
Làm việc dưới hầm sâu, thiếu ánh sáng, lầy lội, ẩm ướt, công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó. |
37 |
Hàn chì trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Tiếp xúc hơi chì nồng độ cao. |
38 |
Sửa chữa lò, thùng tháp trong công nghệ sản xuất hóa chất. |
Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất mạnh. |
39 |
Bốc xếp, vận chuyển than đen thủ công. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với bụi than (bụi hô hấp) nồng độ rất cao. |
40 |
Sửa chữa, nạo vét cống ngầm trong nhà máy hóa chất. |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hóa chất độc hại. |
41 |
Sản xuất hợp chất crôm. |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc mạnh. |
42 |
Vận hành trạm bơm nước thải (thải nhiễm dầu, thải bẩn); trạm bơm nước tuần hoàn và xử lý nước thải. |
Thường xuyên làm việc ở độ sâu từ - 10m đến – 20m; tiếp xúc với tiếng ồn, chất thải độc hại, vi sinh vật gây bệnh và hóa chất xử lý nước. |
43 |
Sửa chữa, vận hành các thiết bị hoá (xử lý nước, khử muối, trưởng kíp vận hành). |
Thường xuyên tiếp xúc với các hóa chất độc hại, tiếng ồn và bụi. |
44 |
Sản xuất CO2 lỏng, rắn. |
Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn, hóa chất (CO2 lỏng, rắn, nồng độ cao; thuốc tím; khí H2S) và máy nén khí CO2 áp suất cao. |
45 |
Thu hồi, lọc dầu, tái sinh dầu bôi trơn. |
Công việc thủ công; làm việc trong môi trường hóa chất độc hại và tiếng ồn cao; chịu tác động trực tiếp của hơi dầu nóng và hơi nước. |
46 |
Thải xỉ nóng lò hơi nhiệt. |
Công việc thủ công, nặng nhọc; thường xuyên tiếp xúc với nguồn nhiệt lớn, bụi xỉ than và hơi khí độc. |
47 |
Thủ kho bình (chai) chịu áp lực (O2, N2, CO2 lỏng, NH3 lỏng). |
Thường xuyên tiếp xúc với các bình chứa khí có áp suất cao, dễ cháy nổ, nguy hiểm; Chịu ảnh hưởng của hơi hóa chất độc hại. |
48 |
Nhặt than thủ công tại bãi xỉ thải của lò khí hoá than. |
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác động của nóng, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, H2S. |
49 |
Khai thác, vận chuyển than bùn. |
Làm việc ngoài trời trên các hồ lắng than bùn, công việc thủ công nặng nhọc; Chịu tác động trực tiếp của nhiệt độ, hơi ẩm, bụi xỉ than và hỗn hợp hơi nước, khí CO, CO2, NH3, H2S. |
50 |
Vận hành hệ thống thu hồi nhiệt từ khí hoá than. |
Thường xuyên làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao, tiếng ồn lớn; tiếp xúc với thiết bị có áp suất cao, phát sinh hơi khí độc CO, CO2, NH3, H2S. |
51 |
Sản xuất, đóng bao Al(OH)3. |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc NaOH, hơi ẩm, bụi ở nhiệt độ cao. |
52 |
Vận hành băng tải cấp lưu huỳnh, vận hành lò đốt lưu huỳnh để sản xuất axit H2SO4. |
Tiếp xúc thường xuyên nóng, ồn, nồng độ SO2, khí H2S cao. |
53 |
Vận hành cầu trục đảo trộn supe lân. |
Tiếp xúc thường xuyên với bụi, ồn, nồng độ Flo, khí H2S rất cao. |
54 |
Công nhân sản xuất muối ZnCl2. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, khí độc CO, HCl, H2S. |
55 |
Sản xuất, đóng bao Na2SiF6. |
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với khí độc (HF), ồn, nồng độ bụi cao. |
Trân trọng.
Thư Viện Pháp Luật