Danh mục công việc cơ khí, luyện kim thuộc điều kiện lao động loại V bao gồm những công việc nào?
Danh mục công việc cơ khí, luyện kim thuộc điều kiện lao động loại V quy định tại tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH, cụ thể:
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Lái xe chặn than cốc nóng |
Làm việc trên cao rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi |
2 |
Sửa chữa nóng lò cốc |
Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm tiếp xúc với khí CO, bụi |
3 |
Điều nhiệt độ lò cốc |
Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi |
4 |
Lái xe tống cốc, đập cốc |
Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2 |
5 |
Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc |
Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịu tác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao. |
6 |
Luyện Fero. |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao |
7 |
Đúc thỏi thép. |
Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2 |
8 |
Phá, đầm tường, xây lò luyện thép |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn |
9 |
Sản xuất hồ cực điện; |
Tiếp xúc thường xuyên với nóng, ồn, bụi nồng độ cao và các hóa chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
10 |
Cán thép nóng |
Công việc nặng nhọc, chịu tác của rất nóng, bụi và ồn cao, rất cao |
11 |
Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn) |
Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO và CO2. |
12 |
Đúc nhôm, cán nhôm nóng |
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
13 |
Hàn điện trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2. MnO2 và ồn |
14 |
Hàn trong nồi hơi xitéc |
Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2 |
15 |
Gõ rỉ trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn, từ thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn. |
16 |
Phun cát tẩy rỉ vỏ tàu |
Làm ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao. |
17 |
Tẩy bavia bằng hơi ép |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
18 |
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cut-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
19 |
Sơn chống gỉ trong hầm tàu, hầm xà lan |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hóa chất khác trong sơn. |
20 |
Nung đá mài |
Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng, chịu tác động của CO, CO2 |
21 |
Luyện Corindon sản xuất đá mài |
Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn và khí CO |
22 |
Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa. |
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép. |
23 |
Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc |
24 |
Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, Sb. |
25 |
Nấu, luyện thiếc có Asen bằng lò phản xạ |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, Sb. |
26 |
Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, chì và Sb. |
27 |
Luyện quặng chì. |
Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, chì và Sb. |
28 |
Tuyển nổi quặng kim loại mầu, thủy luyện kim loại (hoà, tách, ngâm, chiết) |
Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb. |
29 |
Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, CO, ZnO. |
30 |
Vận hành, sửa chưa thiết bị thu bụi kim loại màu trong buồng bụi tĩnh điện ZnO. |
Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ vào, tiếp xúc với hơi chì, |
31 |
Nấu rót kim loại. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc. |
32 |
Nung, đúc liên tục phôi cán thép. |
Công việc nặng nhọc,chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
33 |
Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc. |
34 |
Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu |
Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
35 |
Tuyển trọng lực quặng kim loại màu, Crôm |
Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và các oxit kim loại. |
36 |
Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu |
Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc. |
37 |
Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu |
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng. |
38 |
Chế biến thủ công quặng kim loại màu |
Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì... |
39 |
Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
40 |
Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc |
Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. |
41 |
Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc |
Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
42 |
Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. |
43 |
Xử lý thải xỉ lò cao |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần. |
44 |
Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô |
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
45 |
Sấy bàn khuôn, cần nút |
Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. |
Trân trọng.
Thư Viện Pháp Luật