Danh mục công việc nặng nhọc độc hại thuộc điều kiện loại IV trong ngành khai thác khoáng sản

Danh mục công việc nặng nhọc độc hại thuộc điều kiện loại IV ngành khai thác khoáng sản bao gồm những công việc nào? Mong nhận phản hồi thắc mắc từ các bạn.

Danh mục công việc nặng nhọc độc hại thuộc điều kiện loại IV ngành khai thác khoáng sản bao gồm những công việc quy định tại tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 07/2021/TT-BYT, cụ thể:

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

Điều kiện lao động loại IV

1

Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm

Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội, chật hẹp, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của tiếng ồn.

2

Vận hành máy sàng quay to tuyển quặng sắt.

Làm việc trên sàn cao, chịu tác động của tiếng ồn cao

3

Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt.

Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn.

4

Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm

Công việc nặng nhọc, ồn cao

5

Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt

Ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung

6

Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng

Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao

7

Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng.

Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục

8

Vận hành súng bắn nước tuyển quặng

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao

9

Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên.

Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi.

10

Vận hành máy bơm nước dưới moong

Chịu tác động của ồn, rung và nóng.

11

Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên.

Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu khai thác than thủ tác động của ồn, bụi.

12

Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

13

Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ.

Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc.

14

Thí nghiệm vật liệu nổ.

Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất và bụi độc.

15

Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ.

Chịu tác động của hóa chất và bụi độc.

16

Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ.

Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hóa chất và bụi độc.

17

Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp vật liệu nổ.

Công việc thủ công, năng nhọc, chịu tác động sản xuất của hóa chất và bụi độc.

18

Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ.

Thường xuyên tiếp xúc với hóa chất và bụi độc.

19

Lái máy gạt,ủi công suất dưới 180 CV

Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung.

20

Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4 m3.

Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung.

21

Vận hành máy nghiền sàng đá.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao.

22

Lái xe vận tải chở than, đá trong khu khai thác mỏ

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.

23

Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ.

Chịu tác động của nóng, hóa chất độc trong suốt ca làm việc.

24

Khai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên

Làm việc ngoài trời thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao.

25

Chế biến cao lanh thủ công

Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao.

26

Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than.

Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý.

27

Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tuyển than.

Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

28

Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

29

Thay mỡ, bơm dầu ô trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ; ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

30

Bẩy xe, chèn xe trong gầm nhà sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

31

Xúc dọn thủ công than và tạp chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than.

Công việc nặng nhọc; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

32

Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than.

Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

33

Dỡ tải than (chọc than, đô than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than.

Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm.

34

Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển.

Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

35

Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...).

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc với bụi bẩn và dầu

36

Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng).

Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép.

37

Vận hành các thiết bị tuyển than bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển từ trong nhà máy sàng tuyển than.

Thường xuyên chịu tác động ồn cao, bụi, độc hóa chất.

38

Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sửa chữa ô tô, thiết bị khai thác mỏ.

Công việc thủ công, chịu tác động của ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công nghiệp.

39

Bảo vệ tài nguyên, ranh giới mỏ than.

Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công việc nguy hiểm.

40

Công nhân nạp ắc quy, sửa chữa đèn lò; sửa chữa, cấp phát ắc quy, đèn lò.

Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít.

41

Công nhân sửa chữa máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than.

Làm việc trên cao, công việc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó.

42

Thủ kho vật liệu nổ công nghiệp.

Làm việc ngoài lò, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất độc hại.

43

Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác bauxit lộ thiên và tuyển quặng bau xít (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca).

Chịu tác động của môi trường nóng ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép

44

Vận hành băng tải vận chuyển quặng bauxit trong sản xuất Alumin.

Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần; vị trí làm việc chật hẹp.

45

Vận hành hệ thống bơm bùn tuyển quặng bauxit

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. Thường xuyên tiếp xúc với các loại axit, kiềm, xút....

46

Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong nhà máy Khí hóa than và sản xuất Alumin (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca).

Chịu tác động hơi kiểm, ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép

47

Vận hành hệ thống điều khiển trung tâm toàn nhà máy sản xuất alumin và tại các phân xưởng.

Căng thẳng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn, rung.

48

Vận hành máy dỡ liệu; rải liệu quặng bauxít.

Công việc đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, rung vượt tiêu chuẩn cho phép.

49

Vận hành các thiết bị khu vực lắng rửa bùn đỏ.

Chịu tác động hơi nóng, độ cao và nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép

50

Vận hành các thiết bị khu vực kết tinh hydrat.

Chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép

51

Vận hành máy nghiền quặng bauxit

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung

52

Vận hành hệ thống dỡ vôi, sữa vôi và tôi vôi, nhà máy Alumin

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép; thường xuyên tiếp xúc với sữa vôi

53

Vận hành thiết bị nâng, hạ sản phẩm trong nhà máy Alumin

Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép

54

Sữa chữa các thiết bị điện, C&I trong dây chuyền tuyển quặng và sản xuất Alumin

Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi, leo trèo làm việc nơi cao

55

Sữa chữa bảo dưỡng các thiết bị cơ điện, cơ khí, cơ giới trong khai thác, tuyển quặng bauxit và sản xuất Alumin.

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi, tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép, tiếp xúc với dầu, mỡ.

56

Vận hành hệ thống băng tải cấp than nhà máy khí hóa than

Làm việc dưới hầm , chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt chỉ tiêu cho phép; công việc có yếu tổ nguy hiểm

57

Vận hành các thiết bị hòa loãng xút, a xít và cô đặc hiệu chỉnh dung dịch.

Chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép

58

Vận hành, tháo lắp đường ống hồ bùn đỏ

Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời chịu tác động của hơi kiềm, bùn đỏ

59

Vận hành đóng bao sản phẩm Hydrat và Alumin.

Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép

60

Vận hành quạt khí, quạt gió trong sản xuất khí hóa than

Chịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn, rung, bụi, khí H2; CO; CO2 cao.

61

Giám sát môi trường nhà máy Alumin

Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc trực tiếp với hóa chất tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép; lấy mẫu tại các vị trí chật hẹp, hầm, cống nước thải.

62

Vệ sinh công nghiệp nhà máy Alumin

Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép;

63

Trực y tế trong hầm lò

Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

64

Vận hành thiết bị sàng tuyển - Vận hành hệ thống sấy than bùn kiểu thùng quay.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hóa chất độc khác.



Trân trọng.

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào