Danh mục công việc nặng nhọc, độc hại thuộc điều kiện loại V ngành khoáng sản bao gồm những công việc nào?
Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc điều kiện loại V ngành khoáng sản bao gồm những công việc quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 07/2021/TT-BYT. Cụ thể:
TT |
Tên nghề hoặc công việc |
Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V |
||
1 |
Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay |
Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn. |
2 |
Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi |
Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
3 |
Sửa chữa cơ điện trong hầm lò |
Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. |
4 |
Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm sạc ắc quy trong hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
5 |
Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2. |
6 |
Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. |
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
7 |
Vận tải than trong hầm lò. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
8 |
Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi. |
9 |
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò. |
Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm. |
10 |
Thủ kho mìn trong hầm lò. |
Công việc độc hại, nguy hiểm, ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. |
11 |
Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hóa chất độc khác. |
12 |
Làm và sửa chữa đường mỏ |
Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. |
13 |
Vận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn. |
14 |
Bắn mìn lộ thiên |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2. |
15 |
Khai thác đá thủ công. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp. |
16 |
Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ. |
Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động cả bụi, ồn và rung. |
17 |
Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thủy chở vật liệu nổ |
Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. |
18 |
Bảo quản, bốc xếp vật liệu nổ |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc. |
19 |
Thử nổ. |
Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. |
20 |
Bắn mìn để khai thác cao lanh |
Làm việc ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. |
21 |
Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
22 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng). |
Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2. |
23 |
Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên. |
Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, thiếu dưỡng khí. |
24 |
Vận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,...) |
Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất, asen, oxit kim loại... |
25 |
Vận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,...) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, hóa chất. |
26 |
Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò; nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo vệ kho trong hầm lò; quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò; vận chuyển vật liệu trong hầm lò; trực gác tín hiệu trong hầm lò; phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò; lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò; vận hành trạm mạng trong hầm lò; trực gác cửa gió trong hầm lò; đo khí, đo gió trong hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và khí CO2. |
27 |
Công nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn...), sản xuất đồng thỏi. |
Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng hơi axit cao. |
28 |
Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại... |
29 |
Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu. |
Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại... |
30 |
Vệ sinh công nghiệp trong sản xuất kim loại màu |
Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc và các hơi khí độc, dung môi khác |
31 |
Công nhân trộn, đổ bê tông trong hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
32 |
Quan trắc khí mỏ trong hầm lò. |
Thường xuyên làm việc trong hầm lò, nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
33 |
Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180 CV trở lên. |
Tư thế làm việc gò bó,chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh. |
34 |
Vận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm tiền khử silic, bồn kiềm, khử silic nhà máy Alumin |
Chịu nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
35 |
Vận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm khu vực hòa tách; tách hơi nhà máy Alumin |
Chịu nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
36 |
Vận hành khu vực lọc hydrat và nung Alumin. |
Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động của búc xạ nhiệt, khí CO; tiếng ồn, rung vượt chỉ tiêu cho phép |
37 |
Vận hành lò khí hóa than |
Chịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn, rung, bụi, khí H2; CO; CO2 cao. |
Trân trọng.
Thư Viện Pháp Luật