Mẫu báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức doanh nghiệp 6 tháng/năm mới nhất
Báo cáo thực trạng quản trị và cơ cấu tổ chức doanh nghiệp 6 tháng/năm được quy định tại Biểu số 5 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 47/2021/NĐ-CP, cụ thể như sau:
Biểu số 5: BÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH NGHIỆP 6 THÁNG/NĂM
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
……, ngày ….. tháng….. năm….. |
I. HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ/CHỦ TỊCH CÔNG TY:
Thông tin về các nghị quyết, quyết định của Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Hội đồng quản trị liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu, mua sắm tài sản,...
BẢNG SỐ 1: CÁC NGHỊ QUYẾT/QUYẾT ĐỊNH QUAN TRỌNG CỦA HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ HOẶC CHỦ TỊCH CÔNG TY
TT |
Số văn bản |
Ngày |
Người ký, ban hành |
Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của văn bản) |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
II. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH VỚI CÁC BÊN CÓ LIÊN QUAN:
BẢNG SỐ 2: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH VỚI NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN
TT |
Tên tổ chức, cá nhân |
Thời điểm giao dịch |
Nội dung giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
Giải thích:
(2): Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(3): Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;
(4): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay...);
(5): Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);
(6): Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.
III. THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH GIỮA DOANH NGHIỆP VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC:
Thông tin về các giao dịch có giá trị từ 10% vốn chủ sở hữu trở lên của doanh nghiệp liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh, đầu tư, đấu thầu... theo Bảng số 3.
BẢNG SỐ 3: THỐNG KÊ VỀ CÁC GIAO DỊCH CỦA DOANH NGHIỆP
TT |
Nội dung giao dịch |
Đối tác giao dịch |
Thời điểm giao dịch |
Giá trị giao dịch |
Số Nghị quyết/Quyết định của HĐTV/HĐQT/ĐHĐCĐ thông qua |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Giải thích:
(2): Ghi rõ nội dung giao dịch (Ví dụ: Hợp đồng kinh tế, Hợp đồng cho vay, Hợp đồng đi vay, Hợp đồng mua sắm...);
(3): Ghi rõ tên của bên thực hiện giao dịch;
(4): Thời gian bắt đầu thực hiện giao dịch;
(5): Ghi rõ giá trị giao dịch (Ví dụ: Tỷ đồng, nghìn USD..);
(6): Ghi rõ số, ngày tháng văn bản của cấp có thẩm quyền ban hành về việc thực hiện giao dịch.
Trân trọng!
Thư Viện Pháp Luật